Trắc nghiệm Lịch sử 12 chân trời Ôn tập chương 3: Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay) (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3: Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 8 năm 1945 đến nay) (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài tạo thuận lợi thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập là
- A. sự thất bại của phe phát xít trên chiến trường châu Âu.
- B. sự đầu hàng của phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
C. sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
- D. sự thắng lợi của phe Đồng minh.
Câu 2: Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập vào thời gian nào?
- A. Ngày 14 - 8 - 1945.
- B. Ngày 15 - 8 - 1945.
- C. Ngày 16 - 8 - 1945.
D. Ngày 13 - 8 - 1945.
Câu 3: Quân lệnh số 1 chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố bởi
- A. Mặt trận Việt Minh.
- B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
- D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là bối cảnh tình hình thế giới của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945?
- A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Đại hội Tân Trào được tổ chức nhất trí tán thành Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
- C. Ở châu Âu, Đức đầu hàng đồng minh không điều kiện (5-1945).
- D. Ở châu Á, Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện (8-1945).
Câu 5: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
- A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Đông Dương.
- B. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
C. Việt Nam đã giành được độc lập và xây dựng được chính quyền của riêng mình.
- D. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
Câu 6: Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là
- A. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
- B. chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
- C. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. đem lại độc lập cho dân tộc và góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 7: Quan sát tư liệu sau:
“Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!” được trích trong
A. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- B. Cương lĩnh chính trị.
- C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 15.
- D. Văn kiện đại hội 13 của Đảng.
Câu 8: Bài học kinh nghiệm nào của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta tiếp tục vận dụng trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nhằm phát huy sức mạnh của dân tộc?
- A. Phải linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh.
- B. Kết hợp giữa đấu tranh với xây dựng để ngày càng vững mạnh.
C. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước.
- D. Có đường lối đúng đắn, phù hợp.
Câu 9: Ngày 2-9-1945, tại Sài Gòn – Chợ Lớn đã diễn ra sự kiện gì?
A. Thực dân Pháp xả súng vào buổi mít tinh chào mừng “Ngày độc lập” của nhân dân.
- B. Thực dân Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
- C. Đác-giăng-li-ơ được phái tới Sài Gòn giữ chức Cao ủy Pháp.
- D. Thực dân Pháp tổ chức đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
Câu 10: Hiệp ước Hoa – Pháp được kí kết vào thời gian nào?
- A. 19-12-1946.
B. 28-2-1946.
- C. 06-03-1946.
- D. 28-4-1946.
Câu 11: Trong tối hậu thư gửi Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (19-12-1946), thực dân Pháp đã đưa ra đề nghị nào?
- A. Giải tán các cơ quan, công sở của Chính phủ ta.
- B. Giải tán cơ đảng phái đang hoạt động tại Hà Nội.
- C. Quân Pháp đóng cơ quan Bộ Tài chính của ta.
D. Quân Pháp được làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự tại Hà Nội.
Câu 12: Nhân dân Bắc Bộ có hành động như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ (Việt Nam) sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
- A. Kêu gọi các bên kiềm chế.
B. Ủng hộ về vật chất và tinh thần.
- C. Gửi các đoàn quân Tây tiến vào Nam.
- D. Ủng hộ đấu tranh ngoại giao.
Câu 13: Ngày 18-12-1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ Việt Nam giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, trào quyền kiểm soát Thủ đô Hà Nội cho chúng. Những động thái trên chứng tỏ
A. hành động xâm lược mở rộng Việt Nam lần thứ hai của Pháp đã quá rõ ràng.
- B. thực dân Pháp không tôn trọng bản Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã kí.
- C. thực dân Pháp đã lộ rõ ý đồ muốn chiếm đóng Hà Nội và miền Bắc.
- D. điều kiện thương lượng, đấu tranh hòa bình của ta không còn nữa.
Câu 14: Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa to lớn như lời “Hịch cứu quốc”, như “Mệnh lệnh chiến đấu” của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh(12-1946).
- B. “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930).
- C. “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2-1930).
- D. “Tuyên ngôn Độc lập” khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.
Câu 15: Chính sách thực dân Pháp tăng cường từ sau chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 ở Việt Nam là
- A. “Phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ”.
- B. “Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”.
- C. “Tập trung quân Âu Phi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai”.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
Câu 16: Tên gọi của Quân đội nhân dân Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?
- A. Vệ quốc đoàn.
B. Vệ binh cách mạng Việt Nam.
- C. Vệ quốc quân.
- D. Đội quân cảm tử.
Câu 17: “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Trung ương Đảng trong chiến dịch nào?
- A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
- C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
- D. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951-1952.
Câu 18: Đến cuối năm 1957, Việt Nam đặt quan hệ thương mại với bao nhiêu nước?
- A. 22 nước.
- B. 30 nước.
C. 27 nước.
- D. 31 nước.
Câu 19: Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
- A. Ngày 20-11-1960.
- B. Ngày 20-10-1960.
C. Ngày 20-12-1960.
- D. Ngày 20-09-1960.
Câu 20: Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, được tiến hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mỹ, dựa vào vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ là chiến lược
- A. Chiến tranh cục bộ.
- B. Đông Dương hóa chiến tranh.
- C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 21: Thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo ra thời cơ thuận lợi cho nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam?
- A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Mỹ kí Hiệp định Pa-ri (1973).
- C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
- D. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
Câu 22: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi (tháng 01-1960)?
- A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
- B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
- C. Sự ra đời Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam?
D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ, cường hào chia cho dân cày nghèo.
Câu 23: Thắng lợi của quân dân miền Nam ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) và hai mùa khô (1965-1966, 1966-1967) đã chứng tỏ
A. lực lượng vũ trang của cách mạng miền Nam đã đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mỹ.
- B. lực lượng vũ trang miền Nam đã trở thành nhanh chóng.
- C. quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu.
- D. chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mỹ đã thất bại hoàn toàn.
Câu 24: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
- A. Quan trọng nhất.
- B. Cơ bản nhất.
C. Quyết định trực tiếp.
- D. Quyết định nhất.
Câu 25: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết nào của Mỹ trong chiến lược toàn cầu?
A. Phản ứng linh hoạt.
- B. Ngăn đe thực tế.
- C. Chính sách thực lực.
- D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 26: Đêm 30-04-1977, quân Pôn Pốt tấn công và gây ra các vụ thảm sát ở đâu?
A. Ba Chúc (An Giang), Tân Lập (Tây Ninh).
- B. Móng Cái (Quảng Ninh), Phong Thổ (Lai Châu).
- C. Ba Chúc (An Giang), Móng Cái (Quảng Ninh).
- D. Phong Thổ (Lai Châu), Tân Lập (Tây Ninh).
Câu 27: Năm 1982, Việt Nam thành lập huyện đảo
A. Hoàng Sa và Trường Sa.
- B. Bạch Long Vĩ và Cồn Cỏ.
- C. Cô Tô và Lý Sơn.
- D. Phú Quốc và Cù Lao Xanh.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 04-1975 đến nay?
- A. Cuộc đấu tranh chính nghĩa, phù hợp với truyền thống anh dũng, bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc.
- B. Tuân thủ đúng luật pháp quốc tế.
- C. Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh của Việt Nam bằng các biện pháp phù hợp bảo vệ chủ quyền, giữ gìn hòa bình, ổn định để phát triển đất nước.
D. Phát triển các giá trị tinh thần và xã hội, xây dựng cộng đồng văn hóa và dân chủ, đảm bảo sự tiến bộ và phồn thịnh của đất nước.
Câu 29: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam khi buộc Trung Quốc tuyên bố rút quân khỏi biên giới phía Bắc Việt Nam được đăng trên báo nào?
A. Báo Nhân dân.
- B. Báo Thanh niên.
- C. Báo Người cùng khổ.
- D. Báo Cộng sản.
Câu 30: Trong những năm 1975 đến nay, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa được đặt dưới sự quản lí của chính quyền
- A. Việt Nam Cộng hòa.
- B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- C. Cộng hòa Miền Nam Việt Nam.
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận