Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 10 chân trời sáng tạo học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạo kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 50 dân tộc.
  • B. 52 dân tộc.
  • C. 54 dân tộc.
  • D. 56 dân tộc.

Câu 2: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

  • A. dân tộc Tày.
  • B. dân tộc Thái.
  • C. dân tộc Mường.
  • D. dân tộc Kinh.

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

  • A. Ngữ hệ.
  • B. Tiếng nói.
  • C. Chữ viết.
  • D. Ngôn từ.

Câu 4: Một trong những cơ sở dẫn tới sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là

  • A. yêu cầu thống nhất lãnh thổ quốc gia.
  • B. yêu cầu đấu tranh chống ngoại xâm.
  • C. tham vọng bành trướng lãnh thổ.
  • D. nhu cầu buôn bán với bên ngoài.

Câu 5: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?

  • A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
  • B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
  • C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
  • D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.

Câu 6: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

  • A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm.
  • B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước.
  • C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc.
  • D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc.

Câu 7: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại?

  • A. Hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội: địa chủ và nông dân.
  • B. Dẫn tới mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân với chế độ phong kiến.
  • C. Làm xuất hiện các cuộc cách mạng nhằm lật đổ chế độ phong kiến.
  • D. Hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội là tư sản và vô sản.

Câu 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại đem lại tác động nào sau đây về mặt văn hóa?

  • A. Dẫn tới tình trạng xâm chiếm và tranh giành thuộc địa.
  • B. Thúc đẩy giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Dẫn tới sự hình thành của các thành thị đông dân cư.
  • D. Làm thay đổi cách thức tổ chức sản xuất công nghiệp.

Câu 9: Vật liệu nào sau đây mới ra đời trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sắt.
  • B. Đá.
  • C. Thép.
  • D. Pô-li-me.

Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây mới xuất hiện trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Năng lượng gió.
  • B. Năng lượng nước.
  • C. Năng lượng điện.
  • D. Năng lượng than đá.

Câu 11: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã đưa nhân loại chuyển sang thời kì

  • A. văn minh nông nghiệp.
  • B. văn minh nông thôn.
  • C. văn minh thông tin.
  • D. văn minh công nghiệp.

Câu 12: Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
  • B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
  • C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

  • A. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • C. Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
  • D. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.

Câu 14: Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?

  • A. Hàn đới.
  • B. Ôn đới.
  • C. Cận nhiệt gió mùa.
  • D. Gió mùa nóng ẩm.

Câu 15: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

  • A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
  • B. Tín ngưỡng phồn thực.
  • C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
  • D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

Câu 16: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?

  • A. Ba Tư và Ấn Độ.
  • B. A-rập và Ai Cập.
  • C. Trung Quốc và Ấn Độ.
  • D. Trung Quốc và Nhật Bản.

Câu 17: Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

  • A. Con đường áp đặt tôn giáo.
  • B. Con đường thương mại biển.
  • C. Con đường bành trướng xâm lược.
  • D. Con đường buôn bán đường bộ.

Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Giàu có về khoáng sản.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.

Câu 19: Cư dân bản địa ở đồng Bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam thuộc nhóm người nào?

  • A. Nam Á và Thái - Ka-đai.
  • B. Mường và Mông - Dao.
  • C. Nam Đảo và Mường.
  • D. Mông Cổ và Mãn.

Câu 20: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc thuộc nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Đông Sơn.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • D. Văn hóa Hòa Bình.

Câu 21: Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm?

  • A. Chế độ phụ hệ.
  • B. Chế độ mẫu hệ.
  • C. Chế độ vua - tôi.
  • D. Chế độ quan - dân.

Câu 22: Tổ chức xã hội của người Chăm được phân chia theo những yếu tố nào sau đây?

  • A. Tộc người và tín ngưỡng.
  • B. Tín ngưỡng và tôn giáo.
  • C. Lãnh thổ và tộc người.
  • D. Địa hình và địa bàn cư trú.

Câu 23: Văn minh Chăm-pa bắt nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Đông Sơn.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • D. Văn hóa Hạ Long.

Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Phù Nam?

  • A. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
  • B. Giáp biển, có nhiều hải cảng.
  • C. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 25: Văn minh Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau đây?

  • A. Văn minh La Mã.
  • B. Văn minh Ấn Độ.
  • C. Văn minh Lưỡng Hà.
  • D. Văn minh Trung Hoa.

Câu 26: Điền vào chỗ chống: Cộng đồng người Chăm bảo lưu lâu dài chế độ mẫu hệ với vai trò chủ đạo của ... trong quan hệ gia đình và hôn nhân.

  • A. Bô lão.
  • B. Trưởng tử.
  • C. Đàn ông.
  • D. Phụ nữ.

Câu 27: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là

  • A. Nông nghiệp, thủ công nghiệp.                           
  • B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • C. Chăn nuôi, trồng lúa nước.                                  
  • D. Buôn bán bằng đường biển.    

Câu 28: Tổ chức xã hội của người Chăm phân chia theo địa hình và địa bàn cư trú với mô hình:

  • A. Hai trục.
  • B. Ba trục.
  • C. Năm trục.
  • D. Một trục.

Câu 29: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?

  • A. Lào và Cam-pu-chia.
  • B. Mi-an-ma và Ấn Độ.
  • C. Trung Quốc và Ấn Độ.
  • D. Trung Quộc và Thái Lan.

Câu 30: Từ khoảng thế kỉ XII – XIII, tôn giáo nào theo chân các thương nhân A-rập và Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á?

  • A. Ấn Độ giáo.                             
  • B. Thiên Chúa giáo.
  • C. Bà La Môn giáo.                     
  • D. Hồi giáo.

Câu 31: Hồi giáo du nhập vào các nước Đông Nam Á thông qua:

  • A. Hoạt động thương mại biển.
  • B. Những đoàn thám hiểm.
  • C. Những đoàn lữ hành.
  • D. Các cuộc chiến tranh.

Câu 32: Tổ chức Nhà nước thời Văn Lang – Âu Lạc là

  • A. Vua – lạc hầu, lạc tướng – lạc dân.
  • B. Vua – vương công, quý tộc -  bồ chính.
  • C. Vua – lạc hầu, lạc tướng – bồ chính.
  • D. Hùng vương - lạc hầu, lạc tướng – tù trưởng.

Câu 33: Truyền thống biết ơn tổ tiên, các vị anh hùng, người có công với làng nước của người Việt Nam hiện nay bắt nguồn từ thời

  • A. Văn Lang – Âu Lạc             
  • B. Lâm Ấp.           
  • C. Chăm-pa.       
  • D. Phù Nam.

Câu 34: Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ

  • A. Khai thác đồng bằng châu thổ ven sông phát triển nghề nông trồng lúa nước.
  • B. Khai phá vùng đất ở miền núi những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.
  • C. Phát triển mạnh mẽ nghề đúc đồng.
  • D. Sống định cư lâu dài trong các làng bản.

Câu 35: Ý nào không đúng khi nói đến điều kiện tự nhiên của Phù Nam. 

  • A. Nguồn lợi thủy hải sản dồi dào, phong phú.
  • B. Đất đai khô cằn, không thể canh tác. 
  • C. Nhiều khu vực có thể thiết lập thành cảng biển.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 36: Tập quán phổ biến của cư dân Phù Nam là

  • A. Ở nhà sàn.                                      
  • B. Thờ thần Mặt Trời.
  • C. Thờ thần Sông.                              
  • D. Thờ cúng tổ tiên.

Câu 37: Văn minh Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào?

  • A. Văn minh Lưỡng Hà.
  • B. Văn minh Đông Sơn.
  • C. Văn minh Ấn Độ.
  • D. Văn minh La Mã.

Câu 38: Các quan xưởng được thành lập nhằm mục đích gì?

  • A. Đúc tiền, vũ khí, đóng thuyền chiến, may mũ áo cho vua quan.
  • B. Đúc tiền, làm gốm sứ, đóng thuyền chiến, may mũ áo cho vua quan.
  • C. Đúc tiền, vũ khí, làm tơ lụa, đồng hồ, may mũ áo cho vua quan.
  • D. Đúc tiền, vũ khí, đóng thuyền chiến, làm tranh sơn mài để xuất khẩu.

Câu 39: Dựa trên cơ sở chữ Hán, cư dân Đại Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào?

  • A. Chữ Quốc ngữ.                          
  • B. Chữ Hán Việt.
  • C. Chữ Latinh.                              
  • D. Chữ Nôm.

Câu 40: Nghề thủ công truyền thống nổi bật của cư dân Đại Việt là

  • A. Làm vũ khí, đúc đồng, thuộc da.
  • B. Làm thủy tinh, đồ trang sức, vàng bạc.
  • C. Làm gốm, chế biến thực phẩm, đúc đồng.
  • D. Đúc đồng, rèn sắt, làm gốm, dệt.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác