Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả cánh diều bài 1: Đặc điểm chung của cây ăn quả (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả cánh diều bài 1: Đặc điểm chung của cây ăn quả (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cam thuộc nhóm

  • A. quả hạch.
  • B. quả có vỏ cứng.
  • C. quả mọng.
  • D. quả đỏ.

Câu 2: Cây ăn quả nhiệt đới có đặc điểm sinh trưởng phát triển thuận lợi ở nhiệt độ nào?

  • A. 20 - 40oC.
  • B. 25 - 40oC.
  • C. 25 - 30oC.
  • D. 25 - 28oC.

Câu 3: Cây ở giai đoạn ra hoa có yêu cầu về độ ẩm đất như thế nào?

  • A. 70 - 80%.
  • B. 40 - 50%.
  • C. 60 - 70%.
  • D. 50 - 60%.

Câu 4: Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống và xã hội?

  • A. Sử dụng làm nhiên liệu.
  • B. Chế tạo vật liệu may mặc.
  • C. Có giá trị nghệ thuật.
  • D. Sử dụng làm thực phẩm.

Câu 5: Mục đích sử dụng của cùi dừa để 

  • A. làm thực phẩm, mỹ phẩm. 
  • B. làm giá thể trồng cây. 
  • C. làm vật liệu xây dựng.
  • D. làm phân bón.

Câu 6: “Hạt xoài có tác dụng trị ho”. Thông tin trên nói đến vai trò nào?

  • A. Hạt xoài là nguyên liệu chế biến. 
  • B. Hạt xoài được sử dụng làm dược liệu. 
  • C. Hạt xoài giúp bảo vệ môi trường.
  • D. Hạt xoài trang trí cảnh quan.

Câu 7: Lá nào được sử dụng để xông hơi trị cảm cúm?

  • A. Lá bưởi.
  • B. Lá đu đủ.
  • C. Lá khế.
  • D. Lá dừa.

Câu 8: Hình ảnh sau nói về vai trò nào của cây ăn quả?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Vai trò làm nguyên liệu chế biến 
  • B. Vai trò sử dụng làm dược liệu 
  • C. Vai trò bảo vệ môi trường
  • D. Vai trò văn hoá,  nghệ thuật

Câu 9: Chức năng của rễ cây là 

  • A. quang hợp.
  • B. hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây.
  • C. tổng hợp chất hữu cơ.
  • D. là cơ quan sinh sản của cây.

Câu 10: Bộ phận nào có chức năng nâng đỡ dẫn cây?

  • A. Thân.
  • B. Rễ.
  • C. Lá
  • D. Hoa.

Câu 11: Cơ quan sinh dưỡng của cây là

  • A. thân.
  • B. rễ.
  • C. lá
  • D. hoa.

Câu 12: Cơ quan sinh sản của cây là

  • A. thân.
  • B. tễ.
  • C. lá
  • D. hoa.

Câu 13: Quả có chức năng gì?

  • A. Bảo vệ hạt.
  • B. Quang hợp.
  • C. Nâng đỡ.
  • D. Hút nước.

Câu 14: Một số cây ăn quả nhiệt đới là

  • A. thanh long, chuối, xoài,...
  • B. vải, bơ, nhót,...
  • C. lê, đào, mận,...
  • D. vải,  thanh long, mận...

Câu 15: Chọn phát biểu sai.

  • A.  Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
  • B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
  • C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
  • D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.

Câu 16: Khi quan sát đặc điểm của vỏ quả, hãy cho biết những quả thuộc nhóm quả hạch?

  • A. Quả bơ, quả táo, quả xoài, quả chôm chôm
  • B. Quả chôm chôm, quả đậu, quả cà chua
  • C. Quả chuối, quả đu đủ, quả chanh, quả dưa hấu
  • D. Quả bơ, quả sầu riêng, quả đu đủ

Câu 17: Cường độ ánh sáng mạnh ảnh hưởng như thế nào đối với cây ăn quả?

  • A. Cây bị bạc màu.
  • B. Cây không bị ảnh hưởng.
  • C. Cây dễ bị mất nước gây cháy lá, rám quả.
  • D. Cây dễ bị lây lan sang bệnh hại.

Câu 18: Trong các loại quả sau, quả nào thuộc loại quả có vỏ cứng?

  • A. Quả đào.
  • B.  Quả mận.
  • C.  Quả cam.
  • D.  Quả dừa.

Câu 19: Trong các phát biểu sau:

  1. Cây ăn quả được sử dụng làm thực phẩm.
  2. Cây ăn quả được sử dụng làm lương thực.
  3. Lá dừa có thể sử dụng để chế tạo các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  4. Rễ cây ăn quả thường phân bố sâu, hẹp, ít nhánh.
  5. Thân cây làm nhiệm vụ dẫn nối giữa bộ phận rễ với lá, chồi, hoa, quả.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Hàm lượng vitamin C được khuyến nghị bổ sung hàng ngày đối với trẻ em là 

  • A. 25 - 35mg.
  • B. 42 - 55mg.
  • C. 15 - 25mg.
  • D. 65 - 70mg.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác