Tắt QC

Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi xây chuồng gà có làm sàn thì sàn cần cách nền bao nhiêu cm?

  • A. khoảng 40 cm
  • B. khoảng 50 cm

  • C. khoảng 80 cm

  • D. khoảng 90 cm

Câu 2: Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu dâm bào, mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?

  • A. 10 cm đến 15 cm
  • B. 15 cm đến 20 cm

  • C. 7 cm đến 10 cm

  • D. 5 cm đến 8 cm

Câu 3: Chọn ý đúng: Để đảm bảo độ thông thoáng, chuồng cần phải làm cao; tường gạch xây cao từ ...?

  • A. 30 cm đến 50 cm

  • B. 20 cm đến 30 cm

  • C. 50 cm đến 60 cm
  • D. 20 cm đến 40 cm

Câu 4: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ:

  • A. Lipit.
  • B. Protein.

  • C. Chất khoáng.

  • D. Vitamin.

Câu 5: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn trước khi mang thai.

  • B. Giai đoạn mang thai.

  • C. Giai đoạn nuôi con.

  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 6: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?  

  • A. Tiếp tục theo dõi

  • B. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
  • C. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch

  • D. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

Câu 7: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

  • A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

  • B. Bán ngay khi có thể.

  • C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
  • D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 8: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý? 

  • A. Phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm
  • B. Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che 

  • C. Bố trí các thiết bị khác

  • D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?

  • A. Bệnh giun, sán.

  • B. Bệnh cảm lạnh.

  • C. Bệnh gà rù.
  • D. Bệnh ve, rận.

Câu 10: Sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?

  • A. Cơn bão số 2 tháng 8/2016

  • B. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015- 2016

  • C. Cơn bão só 5 tháng 9/2016

  • D. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016

Câu 11: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

  • A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu

  • B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

  • C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển

  • D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 12: Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủ sản ở nước ta trong những năm qua là

  • A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản

  • B. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu
  • C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước

  • D. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế

Câu 13: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

  • A. Phương tiện tàu tuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

  • B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển
  • C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản

  • D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chất nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu 14: Ý nào dưới đây chưa đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trổng thủy sản hiện nay ở nước ta?

  • A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

  • B. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ

  • C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển

  • D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản

Câu 15: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi công nghệ cao?

  • A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm công lao động qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi đồng thời bảo vệ môi trường; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
  • B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

  • C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

  • D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

Câu 16: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?

  • A. Vật nuôi bản địa

  • B. Vật nuôi ngoại nhập
  • C. Cả A và B đều đúng

  • D. Cả A và B đều sai

Câu 17: Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi

  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Ở Việt Nam có mấy loại vật nuôi phổ biến?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 19: Người làm trong nghề thú y sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi
  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  • B. Phòng bệnh cho vật nuôi

  • C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Nghề chọn tạo giống vật nuôi:

  • A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

  • B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

  • C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

  • A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.

  • B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

  • C. Giảm khả năng sản xuất.

  • D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 23: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?

  • A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.

  • B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.

  • C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
  • D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.

Câu 24: Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn?

  • A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa

  • B. Nơi gà chạy nhảy, vận động
  • C. Nơi gà ăn và uống nước

  • D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà

Câu 25: Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây?

  • A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.

  • B. Tản ra, tránh xa đèn úm.

  • C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.
  • D. Chụm lại một phía trong quây.

Câu 26: Tôm sú nuôi ở:

  • A. Vùng ao

  • B. Đầm ven biển
  • C. Bãi bồi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

  • A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
  • B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

  • C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

  • D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 28: Sản phẩm nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp công nghiệp?

  • A. Nước mắm.

  • B. Mắm tôm.

  • C. Cá hộp.
  • D. Tôm chua.

Câu 29: Thức ăn tự nhiên của cá bao gồm:

  • A. Vi khuẩn

  • B. Thực vật thủy sinh

  • C. Động vật đáy
  • D. Mùn bã vô cơ

Câu 30: Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

  • A. 0,2 kg/con.

  • B. 0,1 kg/con.
  • C. 0,8 – 1,5 kg/con.

  • D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu 31: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

  • A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.

  • B. Tăng năng suất cá nuôi.

  • C. Dễ cải tạo tu bổ ao.

  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 32: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:

  • A. Cho sản phẩm tập trung.

  • B. Chi phí đánh bắt cao.

  • C. Năng suất bị hạn chế.
  • D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

  • A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

  • B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

  • C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
  • D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? 

  • A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
  • B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

  • C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

  • D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 35: Chọn ý đúng: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào? 

  • A. Theo mức độ hoàn thiện của giống

  • B. Theo địa lí

  • C. Theo hình thái, ngoại hình

  • D. Theo hướng sản xuất

Câu 36: Đề vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt và cho ra đời sau có chất lượng cao thi cần phải chọn lọc kĩ và quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc đực giống cần chú ý những biện pháp nào?  

  • A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy

  • B. Tắm chải và vận động thường xuyên.

  • C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Khi xây chuồng gà có làm sàn thì sàn cần cách nền bao nhiêu cm?  

  • A. khoảng 40 cm

  • B. khoảng 50 cm
  • C. khoảng 80 cm

  • D. khoảng 90 cm

Câu 38: Khi úm gà con, cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất?   

  • A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi. 

  • B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi.

  • C. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi. 

  • D. Sau khoảng 8 tuần tuổi.

Câu 39: Biện pháp bảo vệ môi trường thứ hai được đề cập đến là:

  • A. Quản lí tốt chất thải, nước thải

  • B. Thực hiện tốt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, phòng dịch bệnh.
  • C. Khuyến khích các hộ nuôi trồng tăng cường áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

  • D. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất.

Câu 40: Biện pháp bảo vệ môi trường thứ tư được đề cập đến là:

  • A. Quản lí tốt chất thải, nước thải

  • B. Thực hiện tốt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, phòng dịch bệnh.

  • C. Khuyến khích các hộ nuôi trồng tăng cường áp dụng tiến bộ kĩ thuật.

  • D. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác