Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 1 Giới thiệu về trồng trọt

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 1 Giới thiệu về trồng trọt - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che?

  • A. Cây lúa
  • B. Cây ngô
  • C. Cây bưởi
  • D. Cây lan Hồ Điệp

Câu 2: Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là

  • A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
  • B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
  • C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
  • D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 3: Vai trò của trồng trọt là

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
  • C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 4: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?

  • A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.
  • B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.
  • C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?

  • A. Cà phê
  • B. Su hào, cải bắp, cà chua
  • C. Ngô, khoai lang, khoai tây
  • D. Bông, cao su, sơn

Câu 6: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam?

  • A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau.
  • B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt.
  • C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt.
  • D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt.

Câu 7: Cho biết mục đích sử dụng của cây lúa

  • A. Làm lương thực, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm (bún, miến, phở...) xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Làm lương thực, làm bánh kẹo từ ngô: một phần có thể làm thức ăn cho gia súc.
  • C. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, xuất khẩu ra nước ngoài, làm phân bón.
  • D. Làm gia vị, chữa bệnh

Câu 8: Đâu là phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam

  • A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
  • B. Trồng trọt trong nhà có mái che
  • C. Trồng trọt kết hợp
  • D. Tất cả ý trên

Câu 9: Căn cứ để phân loại cây trồng ở Việt Nam là

  • A. Theo mục đích sử dụng
  • B. Theo thời gian sinh trưởng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 10: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?

  • A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
  • B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
  • C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn
  • D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.

Câu 11: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên

  • A. Đơn giản
  • B. Dễ thực hiện
  • C. Tránh tác động của sâu bệnh
  • D. Thực hiện trên diện tích lớn

Câu 12: Ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che

  • A. cây trồng ít bị sâu bệnh.
  • B. cây trồng cho năng suất cao.
  • C. Có thể trồng được các loại rau trái vụ.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Sản phẩm trồng trọt nào không có giá trị xuất khẩu cao của Việt Nam năm 2020

  • A. Cà phê.
  • B. Gạo.
  • C. Chè.
  • D. Hạt điều.

Câu 14: Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng có loại nào?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây thực phẩm
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây lâu năm

Câu 15: Kĩ sư trồng trọt

  • A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
  • B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
  • C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Việt Nam có lợi thế gì để phát triển trồng trọt

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai, địa hình)
  • B. Điều kiện kinh tế - xã hội (dân cư và nguồn lao động)
  • C. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật, đường lối chính sách và thị trường
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp?

  • A. Chè, cà phê, cao su
  • B. Bông, hồ tiêu, vải
  • C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc
  • D. Bưởi, nhãn, chôm chôm

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về trồng trọt

  • A. Khi trồng trọt ngoài tự nhiên, cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại và các điều kiện bất lợi của thời tiết.
  • B. Trồng trọt trong nhà có mái che được tiến hành ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
  • C. Trồng trọt trong nhà có mái che giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
  • D. Trồng trọt trong nhà có mái che giúp cây trồng không phải chăm sóc.

Câu 19: Đâu là ngành nghề trong trồng trọt?

  • A. Kĩ sư trồng trọt
  • B. Kĩ sư bảo vệ thực vật
  • C. Kĩ sư chọn giống cây trồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Lợi ích của công nghệ cao trong trồng trọt

  • A. Tiết kiệm chi phí, tăng năng suất, hạ giá thành và nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ môi trường.
  • B. Chủ động trong sản xuất, khắc phục tính mùa vụ, đáp ứng nhu cầu thị trường về chủng loại, chất lượng nông sản
  • C. Giảm thiểu sức lao động, hạn chế thất thoát, thiệt hại do thiên tai, sây bệnh, đảm bải an toàn môi trường, kiểm soát và tiết kiệm chi phí trong từng giai đoạn hay toàn bộ quy trình.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Quan sát hình vẽ và nêu các vai trò của trồng trọt tương ứng với các ảnh trong hình (theo thứ tự a,b,c,d)

Quan sát hình vẽ và nêu các vai trò của trồng trọt tương ứng với các ảnh trong hình (theo thứ tự a,b,c,d)

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm; Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp; Cung cấp nông sản để phục vụ cho xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Cung cấp nông sản để phục vụ cho xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ; Cung cấp lương thực, thực phẩm; Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm; Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp; Cung cấp nông sản để phục vụ cho xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ; Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
  • D.  Cung cấp nông sản để phục vụ cho xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ; Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; Cung cấp lương thực, thực phẩm; Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác