Tắt QC

Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì II (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chuồng nuôi gà yêu cầu:

  • A. Thông thoáng

  • B. Ấm về mùa đông

  • C. Mát về mùa hè

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?

  • A. 20 cm

  • B. 30 cm

  • C. 50 cm

  • D. 40 cm

Câu 3: Thức ăn gà được chia làm mấy loại?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?

  • A. Giàu đạm
  • B. Giàu tinh bột

  • C. Giàu chất béo

  • D. Vitamin và chất khoáng

Câu 5: Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:

  • A. Ăn sạch

  • B. Ở sạch

  • C. Uống sạch

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:

  • A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn

  • B. Nhiễm khuẩn từ nước uống

  • C. Nhiễm khuẩn từ môi trường

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Biểu hiện bệnh tiêu chảy:

  • A. Ăn ít

  • B. Phân lỏng

  • C. Ủ rũ

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:

  • A. Sốt cao

  • B. Mào thâm tím

  • C. Khó thở

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Mỗi loại thuốc phù hợp với:

  • A. 1 loại bệnh

  • B. Nhiều loại bệnh

  • C. 1 hoặc vài loại bệnh
  • D. Vài bệnh

Câu 12: Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:

  • A. 2 giờ

  • B. 3 – 4 giờ
  • C. 3 giờ

  • D. 1 giờ

Câu 13: Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 4

  • D. 5

Câu 14: Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?

  • A. 1 bữa

  • B. 2 bữa

  • C. 3 bữa
  • D. 4 bữa

Câu 15: Vai trò của thủy sản?

  • A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao

  • B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

  • C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Đâu là thủy sản đặc sản?

  • A. Tôm hùm
  • B. Cá tra

  • C. Cá ba sa

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:

  • A. 2 kg/100m2

  • B. 3 kg/100 m2

  • C. 7 – 10 kg/100 m2
  • D. 20 kg/100m2

Câu 18: Yêu cầu về cá giống:

  • A. Đồng đều

  • B. Khỏe mạnh

  • C. Không mang bệnh

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Có mấy hình thức thu hoạch cá?

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 20: Có hình thức thu hoạch cá nào?

  • A. Thu tỉa

  • B. Thu toàn bộ

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 21: Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:

  • A. Trấu

  • B. Dăm bào

  • C. Mùn cưa

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?

  • A. 5 cm

  • B. 5 – 10 cm

  • C. 10 – 15 cm
  • D. 15 – 20 cm

Câu 23: Thức ăn gà có loại nào sau đây?

  • A. Thức ăn tự nhiên

  • B. Thức ăn công nghiệp

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?

  • A. Rất yếu

  • B. Sức đề kháng tốt

  • C. Khó mắc bệnh

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?

  • A. Bệnh tiêu chảy

  • B. Bệnh dịch tả

  • C. Bệnh cúm gia cầm

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:

  • A. Do nhiễm khuẩn
  • B. Do virus

  • C. Do virus cúm gia cầm gây ra

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Biểu hiện bệnh dịch tả:

  • A. Bỏ ăn

  • B. Sã cánh

  • C. Chảy nước dãi

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:

  • A. Uống nhiều nước

  • B. Há mỏ để thở

  • C. Phân vàng đôi khi lẫn máu

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Đúng thuốc

  • B. Đúng thời điểm

  • C. Đúng liều lượng

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?

  • A. 1 lần

  • B. 2 lần

  • C. 3 – 4 lần
  • D. 5 lần

Câu 32: Gà trên 3 tháng tuổi:

  • A. Ăn 1 lần/ ngày

  • B. Ăn tự do
  • C. Ăn 2 lần/ ngày

  • D. Ăn 3 lần/ ngày

Câu 33: Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 4

  • D. 5

Câu 34: Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?

  • A. 1 bữa

  • B. 2 bữa

  • C. 3 bữa
  • D. 4 bữa

Câu 35: Vai trò của thủy sản?

  • A. Tạo việc làm cho lao động

  • B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi

  • C. Khẳng định chủ quyền

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?

  • A. Tôm hùm

  • B. Cá tra

  • C. Cá song
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:

  • A. 2 ngày

  • B. 3 – 5 ngày
  • C. Trên 5 ngày

  • D. 8 ngày

Câu 38: Yêu cầu về cá giống:

  • A. Màu sắc tươi sáng

  • B. Phản ứng nhanh nhẹn

  • C. Kích cỡ phù hợp

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Có mấy hình thức thu hoạch cá?

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 40: Có hình thức thu hoạch cá nào?

  • A. Thu tỉa

  • B. Thu toàn bộ

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác