Tắt QC

Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

  • A. Cung cấp thịt

  • B. Cung cấp trứng.

  • C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

  • D. Cung cấp sữa.

Câu 2: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?

  • A. Văn Lâm - Hưng Yên.

  • B. Khoái Châu - Hưng Yên.
  • C. Tiên Lữ - Hưng Yên.

  • D. Văn Giang - Hưng Yên.

Câu 3: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

  • A. Cân nặng vừa đủ.

  • B. Sức khoẻ tốt nhất.

  • C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

  • D. Càng to béo càng tốt.

Câu 4: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua mấy giai đoạn?

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 5: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để định nghĩa về bệnh?

  • A. Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.
  • B. Bệnh là hiện tượng xảy ra ở cơ thể vật nuôi khi có tồn tại các yếu tố gây bệnh khác nhau.

  • C. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện ho, sốt, còi cọc, chậm lớn.

  • D. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện kém ăn, bỏ ăn.

Câu 6: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để?  

  • A. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

  • B. Vật nuôi hoạt động.

  • C. Cả A và B đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Thức ăn cho gà cần đủ mấy nhóm dinh dưỡng?

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Khi cúm gà con, cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất?

  • A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi.

  • B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi.

  • C. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi.

  • D. Sau khoảng 8 tuần tuổi.

Câu 10: Bộ phận nào trên cơ thể của cá không được sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi?

  • A. Vây cá

  • B. Vảy cá

  • C. Nội tạng cá

  • D. Thịt cá

Câu 11: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

  • A. Tôm.

  • B. Cua đồng.

  • C. Rắn.
  • D. Ốc.

Câu 12: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

  • A. Màu nâu đen

  • B. Màu cam vàng

  • C. Màu xanh rêu

  • D. Màu xanh nõn chuối

Câu 13: Đo độ trong của nước ao nuôi cá tiến hành theo mấy bước?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

  • A. Công nghiệp.

  • B. Nông nghiệp.
  • C. Thương mại.

  • D. Dịch vụ.

Câu 15: Cho biết: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? 

  • A. Lợn.

  • B. Chuột.
  • C. Tinh tinh.

  • D. Gà

Câu 16: Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?

1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.

2. Ít bệnh tật.

3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.

4. Giảm sức đề kháng.

5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.

  • A. 1, 2, 3, 4

  • B. 1, 2, 4, 5

  • C. 1, 2, 3, 5
  • D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 17: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?

  • A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.
  • B. Chất lượng thịt.

  • C. Chất lượng sữa.

  • D. Chất lượng trứng.

Câu 18: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?  

  • A. Tiếp tục theo dõi

  • B. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
  • C. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch

  • D. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

Câu 19: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

  • A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

  • B. Bán ngay khi có thể.

  • C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
  • D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 20: Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu dâm bào, mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu? 

  • A. 10 cm đến 15 cm
  • B. 15 cm đến 20 cm

  • C. 7 cm đến 10 cm

  • D. 5 cm đến 8 cm

Câu 21: Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn?

  • A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa

  • B. Nơi gà chạy nhảy, vận động
  • C. Nơi gà ăn và uống nước

  • D. Nơi bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà

Câu 22: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?

  • A. Xương cá.

  • B. Thịt cá.

  • C. Da cá.
  • D. Mỡ cá.

Câu 23: Nuôi trồng thuỷ sản không có vai trò gì?

  • A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

  • B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

  • C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.

  • D. Cung cấp lương thực cho con người.

Câu 24: Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?

  • A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.

  • B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.

  • C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.

  • D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.

Câu 25: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

  • A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
  • B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

  • C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

  • D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 26: Đâu là phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? 

  • A. Chăn nuôi nông hộ

  • B. Chăn nuôi trang trại

  • C. Cả A và B
  • D. Đáp án khác

Câu 27: Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai?

  • A. Cung cấp sức kéo cho sản xuất.

  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.

  • C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
  • D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

Câu 28: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?

  • A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

  • B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
  • C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

  • D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.

Câu 29: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

  • A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

  • B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

  • C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
  • D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

Câu 30: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:

  • A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
  • B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.

  • C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

  • D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.

Câu 31: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý? 

  • A. Phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm

  • B. Hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che 

  • C. Bố trí các thiết bị khác

  • D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?

  • A. Bệnh giun, sán.

  • B. Bệnh cảm lạnh.

  • C. Bệnh gà rù.
  • D. Bệnh ve, rận.

Câu 33: Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây?

  • A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.

  • B. Tản ra, tránh xa đèn úm.

  • C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.
  • D. Chụm lại một phía trong quây.

Câu 34: Đâu là bệnh phổ biến ở gà?  

  • A. Bệnh tiêu chảy

  • B. Bệnh dịch tả

  • C. Bệnh cúm gia cầm

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

  • A. Sử dụng thuốc nổ.

  • B. Sử dụng kích điện.

  • C. Khai thác trong mùa sinh sản.

  • D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 36: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?

  • A. Tỉnh Cà Mau
  • B. Tỉnh Quảng Ninh

  • C. Tỉnh Quảng Nam

  • D. Tỉnh Đồng Nai

Câu 37: Đo độ trong của nước ao nuôi cá có bước nào sau đây?

  • A. Thả đĩa Secchi xuống nước cho đến khi không nhìn thấy vạch đen – trắng hoặc xanh – trắng và ghi độ sâu.

  • B. Thả đĩa Secchi xuống sâu hơn rồi kéo lên cho đến khi thấy vạch đen – trắng hoặc xanh – trắng, ghi lại độ sâu của đĩa.

  • C. Thu dọn dụng cụ và vệ sinh môi trường

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

  • A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
  • B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.

  • C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.

  • D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

Câu 39: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

  • A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
  • B. Tiêm thuốc cho cá.

  • C. Bôi thuốc cho cá.

  • D. Cho cá uống thuốc.

Câu 40: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.

  • B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).

  • C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
  • D. Nước ao bị đục.


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác