Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì II (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công nghệ nào được ứng dụng đồng bộ trong sản xuất nông nghiệp?
- A. Tự động hóa
- B. Công nghệ cơ giới
- C. Công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Hiệu quả sử dụng phân bón trong trồng trọt ở Việt Nam đạt khoảng bao nhiêu %?
A. 30 - 50
- B. 40 - 70
- C. 25 - 45
- D. 10 - 25
Câu 3: Nhà trồng cây có:
- A. Nhà máy trồng cây
- B. Nhà kính
- C. Nhà lưới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cách mạng 4.0 giúp trồng trọt:
- A. Mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm tăng
- B. Chất lượng tăng
- C. Năng suất tăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Quy trình giâm cành là
1. Cắm cành giâm vào nền giâm
2. Nhúng vào dung dịch kích thích ra rễ
3. Cắt cành giâm
4. Chọn cành mẹ
5. Phun hoặc tưới nước giữ ẩm.
A. 4-3-2-1-5
- B. 5-4-2-3-1
C. 3-4-1-2-5
- D. 3-2-1-4-5
Câu 6: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa?
- A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
- B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
C. Trồng cà rốt
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Đâu là ứng dụng công nghệ vi sinh xử lí chất thải trồng trọt?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lí phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
- A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
- C. Trồng cà rốt
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Giống lúa những năm gần đây có thế lá đứng giúp:
- A. Các lá nhận được nhiều ánh sáng
- B. Lá trên ít che ánh sáng lá dưới
- C. Tăng mật độ trồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Quy trình kỹ thuật trồng trọt không có công việc nào sau đây?
- A. Quy trình làm đất
- B. Lên luống
C. Nguồn vốn
- D. Thu hoạch và xử lí sau thu hoạch
Câu 11: Bước làm đất, bón lót có công việc chính như:
- A. Cày, bừa đất
- B. Lên luống
- C. Bón phân lót
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Giống và vật tư trồng trọt không có thông tin nào dưới đây?
A. Máy làm đất: loại máy, số lượng, công suất
- B. Giống: tên giống, lượng giống
- C. Phân bón: loại phân, lượng phân
- D. Thuốc bảo vệ thực vật: loại thuốc, lượng thuốc
Câu 13: Ưu điểm của phương pháp đa bội thể là:
- A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
- B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
- D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 14: Đâu không phải là thông tin của kế hoạch trồng trọt?
- A. Giống và vật tư trồng trọt
- B. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
- C. Số lượng nhân công
D. Lợi nhuận
Câu 15: Ưu điểm của phương pháp lai hữu tính là:
A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
- B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
- C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
- D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 16: Phương pháp nào không dùng để trồng cây?
A. Tưới đẫm nước sau khi gieo hoặc trồng cây
- B. Để cây ở chính giữa hàng, hốc hoặc hố đã bón lót
- C. Đặt cây giống nhẹ nhành vào hốc đất
- D. Lấp đất kín rễ hoặc lấp ngang miệng bầu
Câu 17: Phương pháp giâm cành là
A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
- B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
- C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Đâu không phải là phương pháp gieo hạt?
- A. Gieo vãi
B. Gieo theo hố
- C. Gieo theo hàng
- D. Gieo theo hốc
Câu 19: Bón theo hàng tức là:
- A. Rải đều phân bón trên mặt luống
B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
- C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
- D. Đào hố
Câu 20: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
- A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
- C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 21: Phân hóa học có tác dụng với cây trồng như:
- A. Cây dễ hấp thụ
- B. Hiệu quả nhanh
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 22: Biện pháp hóa học không có nhược điểm nào dưới đây?
- A. Gây độc cho con người, cây trồng, vật nuôi
- B. Ô nhiễm môi trường
C. Hiện quả chậm, không có ác dụng dập dịch
- D. Tiêu diệt các sinh vật có lợi khác
Câu 23: Phân kali dùng để:
A. Bón thúc là chính
- B. Bón lót là chính
- C. Bón lót với một lượng lớn
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Biện pháp canh tác không có ưu điểm nào dưới đây?
- A. Dễ áp dụng, hiệu quả lâu dài
- B. Không gây ô nhiễm môi trường
- C. An toàn cho sức khỏe của người sản xuất và người tiêu dùng
D. Hiệu quả thấp khi sâu, bệnh đã phát sinh thành dịch
Câu 25: Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh?
- A. An toàn với con người
B. Hạn sử dụng dài
- C. Thân thiện với môi trường
- D. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ
Câu 26: Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng, không có nguyên tắc nào dưới đây?
- A. Phong là chính
- B. Trừ sớm
C. Cẩn thận
- D. Có hiện quả kinh tế cao
Câu 27: Phân bón hữu cơ không ổn định về:
- A. Thành phần
- B. Tỉ lệ chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
- A. Công nghệ sấy thăng hoa
- B. Công nghệ chế biến nước quả
C.Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 29: Đâu không phải là nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh?
- A. Hiệu quả chậm
- B. Bảo quản phức tạp
- C. Hạn sử dụng ngắn
D. Độc hại với con người
Câu 30: Công nghệ cao được ứng dụng trong:
- A. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt
- B. Bảo quản sản phẩm trồng trọt
- C. Chế biến sản phẩm trồng trọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Ưu điểm của phân bón nano là:
- A. Dễ phân tán
- B. Bám dính
- C. Diện tích tiếp xúc tăng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Công nghệ bảo quản lạnh:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
- C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
- D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 33: Với loại phân tổng hợp, cần chọn loại phân nào?
- A. Phù hợp với từng loại đất
- B. Phù hợp với từng loại cây trồng
- C. Phù hợp với thời điểm bón
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
- B. Lỏng
C. Bột hoặc lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 35: Thời gian bảo quản phân bón
- A. không quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
B. không quá 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
- C. không quá 9 tháng kể từ ngày sản xuất.
- D. không quá 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Câu 36: Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là
- A. làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm.
- B. làm tăng độ biến dị của nông sản.
- C. làm giảm tỉ lệ nảy mầm và sức sống của hạt giống.
D. đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 37: Tỉ lệ chất dinh dưỡng của phân hữu cơ
- A. ổn định
B. không ổn định
- C. thấp.
- D. cao.
Câu 38: Chọn phát biểu sai.
- A. Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm.
B. Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng làm tăng độ đồng đều của nông sản.
- C. Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng làm giảm tỉ lệ nảy mầm và sức sống của hạt giống.
- D. Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng làm dẫn đến giảm năng suất.
Câu 39: Không bảo quản phân bón trong các dụng cụ bằng
- A. thuỷ tinh.
B. kim loại.
- C. thùng xốp.
- D. bao tải.
Câu 40: Sâu, bệnh hại sẽ:
- A. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
C. Làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
- D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì II
Bình luận