Soạn bài: Phó từ
Như chúng ta đã biết, động từ và tính từ là những từ loại quá quen thuộc trong cuộc sống. Tuy nhiên, để tăng thêm tính sinh động cũng như bổ sung ý nghĩa cho các động từ và tính từ đó, chúng ta cần phải sử dụng thêm phó từ. Vậy phó từ là những từ như thế nào, sử dụng làm sao? Tech12h xin giới thiệu tóm tắt những nội dung chính của bài học và hướng dẫn giải bài tập chi tiết để các bạn cùng tham khảo.

A. Kiến thức trọng tâm
I. Phó từ là gì?
Ví dụ:
a) Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.
Phó từ:
- “Đã” bổ sung cho “đi”
- “Cùng” bổ sung cho “ra”
- “Vẫn chưa” bổ sung cho “thấy”
- “Thật” bổ sung cho “lỗi lạc”.
b) Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng.
Phó từ:
- “Được” bổ sung cho “soi”
- “Rất” bổ sung cho “ ưa nhìn”
- “Ra” bổ sung cho “to”
- “Rất” bổ sung cho “bướng”.
Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
II. Các loại phó từ.
a) Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
- Phó từ: “lắm” bổ sung cho “ chóng lớn”.
b) Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào…Anh phải sợ…
- Phó từ: “đừng, vào” bổ sung cho “Trêu”
c) Không trông thấy tôi, những chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.
- Phó từ: “không, đã, đang” bổ sung cho “ trông thấy”, “trông thấy”. “loay hoay”.
| Phó từ đứng trước | Phó từ đứng sau |
Chỉ quan hệ thời gian | Đã, đang |
|
Chỉ mức độ | Thật, rất | Lắm |
Chỉ sự tiếp diễn tương tự | Cũng, vẫn |
|
Chỉ sự phủ định | Không, chưa |
|
Chỉ sự cầu khiến | Đừng |
|
Chỉ kết quả và hướng |
| Vào, ra |
Chỉ khả năng |
| Được |
- Phó từ gồm có hai loại lớn
- Phó từ đứng trước động từ, tính từ: thường bổ sung một số ý nghĩa liên quan đến hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, nêu ở động từ hoặc tính từ như: Quan hệ thời gian, mức độ, sự tiếp diễn tương tự, sự phủ định, sự cầu khiến.
- Phó từ đứng sau động từ, tính từ: thường bổ sung một số ý nghĩa như: Mức độ, khả năng, kết quả và hướng.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận