Giải vở BT vật lí 6 bài: Đo thể tích chất lỏng
Hướng dẫn giải vở BT vật lí lớp 6 bài: Đo thể tích chất lỏng. Ngoài việc cung cấp kiến thức và hướng dẫn giải bài tập trong sgk. Tech12h sẽ hướng dẫn các bạn học sinh giải các bài tập trong vở BT. Hi vọng các bạn sẽ nắm được bài tốt hơn.
A. Học theo SGK
I - ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH
C1. 1$m^{3}$ = 1000 $dm^{3}$ = 1 000 000 $cm^{3}$.
1$m^{3}$ = 1000 lít = 1 000 000 ml.
1$m^{3}$ = 1 000 000 cc.
II – ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
C2. Dụng cụ đo ở hình 3.1 là:
Ca đong to có GHĐ 1 lít và ĐCNN là 0,5 lít.
Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là 0,5 lít.
Ca nhựa có GHĐ là 5 lít và ĐCNN là 1 lít.
C3. Ở nhà, nếu không có ca đong thì em có thể dùng những dụng cụ:
Chai (hoặc lọ, ca, bình...) đã biết sẵn dung tích: chai côcacôla 1 lít, chai lavi (lavie) nửa lít hoặc 1 lít, xô 10 lít, thùng gánh nước 20 lít,...; bơm tiêm, xilanh,...
C4.
Hình 3.2 | GHĐ | ĐCNN |
Bình a | 100ml | 2ml |
Bình b | 250ml | 50ml |
Bình c | 300ml | 50ml |
C5. Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm: Bình chia độ, ca đong (học sinh có thể dung dụng cụ khác).
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng.
C6. Ở hình 3.3, cách đặt bình chia độ cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác là: Hình 3.3 b (Đặt thẳng đứng).
C7. Ở hình 3.4, cách đặt mắt cho phép đọc đúng thể tích cần đo là cách b) đặt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng ở giữa bình.
C8. Ở hình 3.5, thể tích chất lỏng trong bình a là 70c$m^{3}$, trong bình b là 50c$m^{3}$ và trong bình c là 40c$m^{3}$.
C9. a) Ước lượng thể tích cần đo.
b) Chọn bình chia độ có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
c) Đặt bình chia độ thẳng đứng.
d) Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
3. Thực hành
Đo thể tích nước chứa trong 2 bình.
Vật cần đo thể tích | Dụng cụ đo | Thể tích ước lượng (lít) | Thể tích đo được (c$m^{3}$) | |
GHĐ | ĐCNN | |||
Nước trong bình 1 | 500ml | 5ml | 0,3 lít | 350c$m^{3}$ |
Nước trong bình 2 | 300ml | 2ml | 0,2 lít | 204c$m^{3}$ |
Ghi nhớ:
Để đo thể tích chất lỏng có thể dùng bình chia độ, ca đong, …
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận