Giải SBT Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P5)

Giải chi tiết sách bài tập Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P1). Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 71: Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do

A. lực ma sát giữa máu với thành mạch và lực ma sát giữa các phần tử máu tăng dần trong hệ mạch.

B. lực ma sát giữa máu với thành mạch và lực ma sát giữa các phần tử máu giảm dần trong hệ mạch.

C. lực ma sát giữa máu với thành mạch tăng dần và lực ma sát giữa các phần tử máu giảm dần trong hệ mạch.

D. độ dày thành mạch máu tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.

Câu 72: Điểm giống nhau giữa hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở là

A. đều có cấu tạo tim giống nhau.

B. đều có các động mạch.

C. áp lực và vận tốc máu trong hệ mạch đều trung bình hoặc cao.

D. đều có dịch tuần hoàn là máu màu đỏ.

Câu 73: Điều nào sau đây đúng khi nói về kháng nguyên?

A. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai gây ra đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.

B. Kháng nguyên có bản chất là protein.

C. Độc tố của vi khuẩn, nọc rắn không phải là kháng nguyên.

D. Mỗi kháng nguyên có một số quyết định kháng nguyên giúp tế bào miễn dịch và kháng thể nhận biết được kháng nguyên tương ứng.

Câu 74: Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể?

A. Tế bào trình diện kháng nguyên.

B. Tế bào T hỗ trợ.

C. Tế bào T độc.

D. Kháng thể.

Câu 75: Tế bào nào sau đây tham gia vào quá trình hoạt hoá tế bào B?

A. Tế bào trình diện kháng nguyên.

B. Tế bào T hỗ trợ.

C. Tế bào T độc.

D. Đại thực bào.

Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về miễn dịch nguyên phát và miễn dịch thứ phát?

A. Cả miễn dịch nguyên phát và thứ phát đều thuộc loại miễn dịch đặc hiệu.

B. Miễn dịch nguyên phát được tạo ra khi cơ thể lần đầu tiên tiếp xúc với kháng nguyên.

C. Miễn dịch thứ phát có hiệu quả kháng bệnh kém hơn miễn dịch nguyên phát.

D. Tiêm chủng vaccine giúp cơ thể chủ động tạo ra miễn dịch nguyên phát ở người.

Câu 77: Quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở cấu trúc nào trong thận?

A. Cầu thận.

B. Nang Bowman.

C. Ống thận.

D. Đơn vị thận (nephron).

Câu 78: Những chất nào sau đây là các chất bài tiết chính của cơ thể người vàđộng vật?

1. Glucose

2. Urea

3. CO2

4. Protein

5. Lipid

6. Na+, Cl-,…

Phương án trả lời đúng là:

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 5, 6.

D. 4, 5.

Câu 79: Ý nào dưới đây thể hiện đúng các cơ quan trong hệ tiết niệu và chức năng của chúng?

A. Thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu quản - dẫn nước tiểu xuống bàng quang; bàng quang - nơi chứa nước tiểu; niệu đạo - thải nước tiểu ra ngoài.

B. Thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu đạo - dẫn nước tiểu xuống bàng quang; bàng quang - nơi chứa nước tiểu; niệu quản - thải nước tiểu ra ngoài.

C. Cầu thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu quản - dẫn nước tiểu xuống bàng quang; bàng quang - nơi chứa nước tiểu; niệu đạo - thải nước tiểu ra ngoài.

D. Cầu thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu quản - dẫn nước tiểu vào bể thận; bể thận - nơi chứa nước tiểu; niệu đạo - thải nước tiểu ra ngoài.

Câu 80: Có bao nhiêu phát biểu về nephron dưới đây là đúng?

1. Mỗi thận được cấu tạo từ khoảng hai triệu nephron.

2. Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận, ống thận và ống góp.

3. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài.

4. Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu ở cầu thận là thành các mao mạch trong búi mao mạch.

5. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bowman không chứa các tế bào máu.

6. Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 81: Chất nào sau đây không có trong nước tiểu của người khoẻ mạnh?

A. Urea.

B. Muối.

C. Nước.

D. Protein.

Câu 82: Ống thận không có chức năng nào sau đây?

A. Lọc máu.

B. Tái hấp thụ nước.

C. Tiết các chất độc và một số ion dư thừa vào dịch lọc.

D. Tái hấp thụ các ion cần thiết.

Câu 83: Giai đoạn nào sau đây không thuộc về quá trình tạo nước tiểu?

1. Lọc máu.

2. Nước tiểu chảy từ bể thận xuống lưu trữ ở bàng quang.

3. Tái hấp thụ nước và các chất dinh dưỡng.

4. Tiết chất độc và chất dư thừa.

5. Nước tiểu được ống góp hấp thụ bớt nước.

Phương án trả lời đúng là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 84: Khi nói về cân bằng nội môi, ý nào sau đây sai?

A. Khi ở trạng thái cân bằng nội môi, các điều kiện lí hoá của môi trường trong được duy trì ổn định.

B. Khi ở trạng thái cân bằng nội môi, các chỉ số như huyết áp, nhiệt độ cơ thể, lượng đường trong máu,... là một hằng số.

C. Cân bằng nội môi là trạng thái cân bằng động.

D.Trạng thái cân bằng nội môi được duy trì nhờ hệ thống điều hoà cân bằng nội môi.

Câu 85: Trong hệ thống điều hoà cân bằng nội môi, bộ phận nào giữ chức năng chuyển tín hiệu thần kinh hoặc hormone đến bộ phận thực hiện?

A. Bộ phận liên lạc.

B. Bộ phận đáp ứng.

C. Bộ phận trung gian.

D. Bộ phận điều khiển.

Câu 86: Cơ quan nào sau đây giữ chức năng điều hoà nồng độ glucose trong huyết tương?

A. Thận.

B. Gan.

C. Phổi.

D. Mật.

Câu 87: Mỗi giai đoạn trong quá trình chuyển hoá năng lượng trong sinh giới có sự tham gia của những nhóm sinh vật nào? Những sinh vật đó đóng vai trò gì trong quá trình chuyển hoá năng lượng?

Câu 88: Ghép tên các cấu trúc ở cột A với chức năng tương ứng của chúng ở cột B.

Cột A – Cấu trúc

Cột B – Chức năng

1. Khí khổng

a) Là tế bào biểu bì rễ kéo dài, thực hiện quá trình hấp thụ nước và khoáng.

2. Mạch ống

b) Là thành phần của mạch gỗ, tham gia vào quá trình vận chuyển nước và khoáng.

3. Tế bào ống rây

c) Là khe hở trên bề mặt biểu bì lá, giữ chức năng thoát hơi nước ở thực vật.

4. Lông hút

d) Là thành phần của mạch rây, tham gia vào quá trình vận chuyển sản phẩm quang hợp đến cơ quan dự trữ.

Câu 89: Ngoài các loại phân bón được bón trực tiếp vào đất, con người có thể sử dụng các loại phân bón qua lá để bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. Nếu bón phân qua lá, cây trồng sẽ hấp thụ dinh dưỡng thông qua con đường nào? Phân bón lá có đặc điểm gì khác so với phân bón rễ và khi sử dụng phân bón lá cần lưu ý những gì?

Câu 90: Hiện tượng ứ giọt (các giọt nước thoát ra ngoài qua các lỗ thuỷ khổng có trên mép lá) thường quan sát thấy trong điều kiện nào? Hiện tượng này chứngminh cho sự tồn tại của động lực nào của dòng mạch gỗ?

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Sinh học 11 kết nối, Giải SBT Sinh học 11 KNTT, Giải sách bài tập Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P5)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác