Giải SBT Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật ( P4)

Giải chi tiết sách bài tập Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P4). Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 51: Bộ phận nào sau đây không có ở cơ quan hô hấp của Chim?

A. Túi khí.

B. Phổi.

C. Phế nang.

D. Khí quản.

Câu 52: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trao đổi khí ở động vật?

1. Bề mặt trao đổi khí càng lớn thì hiệu quả trao đổi khí càng cao.

2. Bề mặt trao đổi khí luôn ẩm ướt và có nhiều mao mạch máu.

3. O2 và CO2 khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí ở dạng hoà tan.

4. O2 và CO2 đi qua bề mặt trao đổi khí theo hai cơ chế thụ động và chủ động.

Phương án trả lời đúng là:

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 3, 4.

D.1, 3.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn?

A. Tĩnh mạch có đường kính lớn hơn động mạch tương ứng.

B. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp cho máu chảy thành dòng liên tục.

C. Tĩnh mạch chứa nhiều máu hơn so với các loại mạch máu khác.

D. Do mao mạch có tiết diện nhỏ nên tốc độ máu chảy trong mao mạch cao hơn các mạch máu khác.

Câu 54: Ý nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của tim?

A. Tim ngừng đập khi các dây thần kinh đến tim bị cắt.

B. Tim đập nhanh lên khi nồng độ O2 trong máu giảm.

C. Tim đập nhanh lên khi nồng độ CO2 trong máu giảm.

D. Tim đập nhanh khi huyết áp giảm.

Câu 55: Trong các phát biểu về huyết áp dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch.

2. Huyết áp tâm thu còn gọi là huyết áp tối đa ứng với tâm thất dãn.

3. Huyết áp tâm trương là huyết áp tối thiểu ứng với tâm thất dãn.

4. Huyết áp giảm dần từ động mạch, tới mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.

5. Trị số bình thường của huyết áp tâm trương ở người trưởng thành là 110 – 120 mmHg và huyết áp tâm thu là 70 – 80 mmHg.

Phương án trả lời đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 56: Hệ tuần hoàn gồm

A. tim và hệ thống mạch máu.

B. tim, dịch tuần hoàn và hệ thống mạch máu.

C. tim, hỗn hợp máu – dịch mô và hệ thống mạch máu.

D. tim, hỗn hợp máu – dịch mô, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.

Câu 57: Trong các phát biểu về mạch máu dưới đây, những phát biểu nào đúng?

1. Hệ thống mạch máu của tất cả các động vật đều gồm ba loại là động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.

2. Động mạch có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.

3. Tĩnh mạch có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.

4. Mao mạch là những mạch máu nhỏ nhất nối giữa tĩnh mạch lớn nhất và động mạch nhỏ nhất.

5. Mao mạch là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào.

Phương án trả lời đúng là:

A. 2, 3, 5.

B. 1, 3, 5.

C. 3, 4, 5.

D. 2, 3, 4.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây về hệ dẫn truyền tim là sai?

A. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.

B. Xung điện do nút nhĩ thất phát ra sau mỗi khoảng thời gian nhất định.

C. Xung điện xuất phát và truyền đi theo trình tự: nút xoang nhĩ, cơ tâm nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Purkinje, cơ tâm thất.

D. Nhờ hệ dẫn truyền tim mà tim co dãn được.

Câu 59: Một chu kì tim kéo dài khoảng

A. 0,1 s.

B. 0,3 s.

C. 0,4 s.

D. 0,8 s.

Câu 60: Phát biểu nào về hoạt động điều hoà tim mạch sau đây sai?

A. Hoạt động tim mạch được điều hoà bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

B. Tần số xung thần kinh trên dây giao cảm tăng làm tim đập nhanh và mạnh, các mạch máu nhỏ dãn ra.

C. Tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm tăng làm tim đập chậm, các mạch máu dẫn ra.

D. Hai hormone adrenalin và noradrenalin do tuyến thượng thận tiết ra có tác dụng làm tim đập nhanh, mạnh và mạch máu co lại.

Câu 61: Ý nào sau đây không phải là lợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối với hệ tuần hoàn?

A. Cơ tim bền, khoẻ hơn.

B. Tăng thể tích tâm thu.

C. Lưu lượng tim giảm.

D. Nhịp tim giảm.

Câu 62: Những hoạt động nào sau đây có hại cho hệ tuần hoàn?

1. Ăn nhiều tinh bột và mỡ.

2. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao.

3. Ít vận động.

4. Ăn nhạt.

5. Ăn nhiều rau, quả.

6. Thường xuyên xem phim kinh dị.

Phương án trả lời đúng là:

A. 1, 3, 6.

B. 2, 4, 6.

C. 1, 3, 5.

D. 4, 5, 6.

Câu 63: Hoạt động điều hoà tim mạch có sự tham gia của các yếu tố nào sau đây?

1. Thụ thể hoá học và thụ thể áp lực ở xoang động mạch cảnh và gốc cung động mạch chủ.

2. Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não.

3. Tuỷ sống.

4. Dây thần kinh đối giao cảm.

5. Dây thần kinh giao cảm.

6. Dây thần kinh vận động.

7. Tủy thận.

8. Tuyến trên thận.

9. Adrenalin.

10. Acetylcholine.

Phương án trả lời đúng là:

A. 1, 2, 4, 5, 8, 9.

B. 1, 2, 4, 5, 7, 9.

C. 3, 4, 5, 8, 9, 10.

D. 2, 4, 5, 6, 8, 9.

Câu 64: Cho các phát biểu sau về hoạt động điều hoà tim mạch:

1. Hormone adrenalin làm tim đập nhanh, mạnh, mạch máu co lại; hormone noradrenalin có tác dụng ngược lại.

2. Khi có sự biến động về huyết áp, thụ thể áp lực gửi xung thần kinh về dây thần kinh giao cảm hoặc đối giao cảm làm tăng hoặc giảm nhịp đập của tim.

3. Dây thần kinh đối giao cảm nhận xung thần kinh từ trung tâm điều hoà tim mạch ở hành não và làm giảm nhịp tim, dãn mạch máu.

4. Dây thần kinh giao cảm nhận xung thần kinh từ trung tâm điều hoà tim mạch ở cầu não và làm tăng nhịp tim, co mạch máu.

5. Khi huyết áp giảm, dây thần kinh giao cảm nhận xung thần kinh từ trung tâm điều hoà tim mạch đến tuyến trên thận, làm tuyến này tăng tiết hormone adrenalin và noradrenalin.

Các phát biểu đúng là:

A. 1, 2, 3.

B. 2, 3, 5.

C. 3, 4, 5.

D. 2, 3, 4.

Câu 65: Có bao nhiêu phát biểu về tính tự động và hệ dẫn truyền tim dưới đâylà đúng?

1. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim.

2. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim.

3. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.

4. Cứ sau một thời gian, nút xoang nhĩ tự phát xung điện truyền tới cơ tâm nhĩ và nút nhĩ thất làm tâm nhĩ và tâm thất co.

5. Xung điện khởi phát và truyền qua các bộ phận của hệ dẫn truyền tim theo trình tự: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje.

Phương án trả lời đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Huyết áp do tim co bóp đẩy máu vào động mạch tạo thành.

B. Huyết áp tăng thì vận tốc máu tăng.

C. Khi hoảng sợ huyết áp sẽ tăng lên và khi uống rượu bia huyết áp sẽ giảm.

D. Huyết áp cao quá mức kéo dài có thể gây suy tim, phình vỡ động mạch, đột quỵ,...

Câu 67: Bộ phận nào sau đây giữ chức năng điều khiển hoạt động điều hoà tim mạch?

A. Tim.

B. Mạch máu.

C. Hành não.

D. Tuyến trên thận.

Câu 68: Khi huyết áp tăng hoặc giảm, bộ phận chịu tác động trực tiếp đầu tiên là

A. phổi.

B. động mạch.

C. mao mạch.

D. tĩnh mạch.

Câu 69: Máu di chuyển một chiều trong hệ mạch là do

A. sức đẩy của tim, sự đàn hồi của thành động mạch, các van động mạch và tĩnh mạch.

B. sức hút của tim, sự đàn hồi của tĩnh mạch và các van tĩnh mạch.

C. tim co bóp, thành mạch đàn hồi và các van tim.

D. sức đẩy và sức hút của tim, sự đàn hồi của thành mạch và các van.

Câu 70: Nguyên nhân nào khiến vận tốc dòng máu giảm trong hệ mạch từ động mạch lớn đến động mạch nhỏ, thấp nhất ở mao mạch và sau đó tăng dần từtĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn?

A. Do sức đẩy của tim giảm dần từ động mạch tới mao mạch và tiết diện mạch tăng dần từ động mạch tới mao mạch, đồng thời sức hút của tim tăng dần từ tĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn.

B. Do sức đẩy của tim tăng dần từ động mạch tới mao mạch và tiết diện mạch tăng dần từ động mạch tới mao mạch, đồng thời sức hút của tim tăng dần từ tĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn.

C. Do sức đẩy của tim giảm dần từ động mạch tới mao mạch và tiết diện mạch giảm dần từ động mạch tới mao mạch, đồng thời sức hút của tim tăng dần từ tĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn.

D. Do sức đẩy của tim giảm dần từ động mạch tới mao mạch và tiết diện mạch tăng dần từ động mạch tới mao mạch, đồng thời sức hút của tim giảm dần từ tĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Sinh học 11 kết nối, Giải SBT Sinh học 11 KNTT, Giải sách bài tập Sinh học 11 Kết nối Chương I: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P4)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác