Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 5

Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 5, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng

Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 5

Phần I. Trắc nghiệm

Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính)                      \

Bài 1: Số  gồm ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là:

 A.  3802                 B. 30802                 C. 30820

Bài 2 Số liền trước của số 20301 là :

A. 20302                 B. 20303                 C. 20300

Bài 3 Cho các số sau: 43501 ;  45310 ;  43051 ;  45130 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 35014 ;  45310 ;  43051 ;  45130

B.  35014 ;  43051 ;  45130 ;  45310                             

C.  45310 ;  45130 ;  43051 ;  35014

Bài  4. 3dm 5cm  = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là :

A. 350                                          B. 35                                      C. 305

Bài 5 Những tháng có 31 ngày là các tháng :

A. 4 ; 6 ; 9 ; 11                         B. 1; 3; 5; 6; 7; 8                C. 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12

Bài 6 Khung cửa hình vuông có cạnh 15 dm. Vậy chu vi khung cửa hình vuông đó là :

A. 60dm                                      B. 50dm                                C. 40dm

Phần II: Tự luận 7 đ

Bài 1 Đặt tính rồi tính :

34782  +  10345      

65862 – 23104             

10142  x  4          

34854 : 6

Bài 2:

a.Tính :                                               

42132 + 75645   :  9                                 

b. Tìm X, biết :

X  :  4   =   12410

Bài 3: Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài 4 Có một đàn chim bay ngang , tôi liền chào : “Chào 100 bạn !” Chim đầu đáp : “ Chúng tôi đã mất 1/4 cả đàn.”

Hỏi đàn chim đó còn lại bao nhiêu con ?

Hướng dẫn giải:

PHẦN I :

0.5đ/câu đúng

1.B            2.C          3.C                 4.B         5.B          6.A             

PHẦN II :

Bài 1:   ( 2 điểm )

* Đúng đặt tính và tính 1 bài : 0,5đ        

* Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài

a.45127

b.42758

c.40568

d.5809

Bài 2: 

Tính đúng kết quả 1 bước : 0.5đ

a. 

42132 + 75645   :  9 = 42132 + 8405 =  50537   

b.

X  :  4   =   12410

X = 12410 x 4

X = 49640

Bài 3 :                                                     

1 bao đựng được số ki-lô-gam bột mì là

1845 : 9 = 205  (kg)                               

8 bao đựng được số ki-lô-gam bột mì là

205 x 8 = 1640   (kg)

Đáp số :  1640 kg bột mì

Bài 4 :  

Đàn chim đó đã mất số con là : 

100 : 4 = 25 ( con)

Đàn chim đó còn lại số con là:

100 - 25 = 75 (con)

Đáp số: 75 con.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác