Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 4

Giải toán lớp 3 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 4, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng

Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 4

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chố trống 

a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52     ....

b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12      ....

c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8

= 10                                                    ....

d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2 

= 1000                                                ....

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; …………..

b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; ……………

c. 8000 ; 9000 ; ………….. ; 11 000

d. 345 ; 350 ; 355 ; ………… ; 365

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?

a. 2825 ; 2582 ; 2285

b. 4218 ; 4812 ; 4821

c. 3694 ; 3964 ; 3496

d. 6245 ; 6254 ; 6425

Bài 4. Đặt tính rồi tính.

35820  +  9508           

84965  -  24964            

3098  x  6           

4075  :  5

Bài 5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.

Bài 6.

a) Tìm X :    

X  x    8      =   4888   

b) Tính biểu thức:

4644   :  (2014 – 2008)    

Bài 7.  Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômét?

Hướng dẫn giải:

Bài 1.

a. S               b. Đ            c. Đ            d. S

Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỗi câu đạt 0,25 điểm

Bài 2. 

 a. 32 030     

b. 26 000            

c. 10 000            

d. 360

Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm

Bài 3.

Đáp án : Câu b, d

Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm

Bài 4. 

– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)

+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).

+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)

Bài 5.

Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)

Bài 6.

a)

X  x   8  =   4888

X = 4888 : 8

X = 611                 

b)

4644   :  (2014 – 2008)   = 4644 : 6 = 774

Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1  x  2  = 2 điểm)

Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.

Bài 7

Số phút đi 1 km là :

 28  :  7  = 4 (phút)

Số ki-lô-mét đi trong 64 phút là:

 64  :  4  =  16 (km)

Đáp số : 16km

Bình luận

Giải bài tập những môn khác