Đề thi giữa kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Khối lượng | 10 | 40 | 25 | 20 |
Tiêu chí thống kê của bảng này là
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
B. Các tháng 1, 2, 3, 4
C. Tháng và khối lượng
D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Câu 2. Số nguyên a viết dưới dạng phân số ta được
A. B.
C.
D.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 4. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết giao điểm của đường thẳng a và b là điểm nào?
A. Điểm N B. Điểm P C. Điểm M D. Không có điểm nào
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau:
M =:
N =.
+
:
-
b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:; -
; -
;
;
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Một bể đang chứa nước bằng dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được
bể. Hỏi sau bao lâu thì đầy bể?
b) Hạnh rút ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp có chứa 3 bút chì, 2 bút bi xanh và 1 bút bi đen, sau đó trả lại vào hộp.
- Liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra. Kết quả “Hạnh rút được bút bi xanh” có luôn xảy ra không?
- Hạnh lặp lại hoạt động trên 50 lần thì thấy có 8 lần rút được bút bi đen, 26 lần rút được bút bi xanh. Hãy tính xác suất thực nghiệm Hạnh rút được bút chì.
Câu 3. (2,0 điểm)
Khi điều tra các học sinh lớp 6A về loài hoa được yêu thích nhất (mỗi học sinh chọn một loài hoa), người ta thu được bảng dữ liệu sau:
Loài hoa | Hoa hồng | Hoa hướng dương | Hoa cúc họa mi | Hoa sen |
Số học sinh yêu thích | 20 | 8 | 7 | 5 |
a) Loài hoa nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhất? Có bao nhiêu học sinh thích loài hoa này?
b) Giữa hoa hướng dương và cúc họa mi, loài hoa nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhiều hơn và số học sinh yêu thích nhiều hơn là bao nhiêu?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu có trong bảng thống kê.
Câu 4. (2,0 điểm) Vẽ ba điểm H, I, K không thẳng hàng. Lấy điểm M sao cho điểm K nằm giữa hai điểm I và M. Vẽ điểm N sao cho N nằm giữa hai điểm I và K.
a) Bốn điểm M, N, I, K có thẳng hàng không? Vì sao?
b) Điểm K có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
c) Vẽ tất cả các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong năm điểm H, I, K, M, N. Kể tên các đoạn thẳng đó.
d) Giả sử MN = 5cm, NK = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính +
+
+
bằng cách hợp lí nhất
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | A | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) M = = N = = b) HD: Quy đồng mẫu các phân số với mẫu số chung là 72 rồi so sánh các tử số, ta được:
|
0,5
0,5
0,5
|
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Lượng nước cần chảy vào bể chiếm: 1 - Bể đầy nước sau: Vậy sau 2 giờ thì đầy bể. b) - Hạnh có thể lấy được: bút chì, bút bi xanh, bút bi đen. Kết quả “Hạnh lấy được bút bi xanh” không luôn luôn xảy ra. - Xác suất thực nghiệm Hạnh lấy được bút chì là:
| 0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Hoa hồng được yêu thích nhất. Có 20 bạn yêu thích hoa hồng. b) Hoa hướng dương được yêu thích nhiều hơn cúc họa mi và nhiều hơn: 8 - 7 = 1 (bạn) c) Vẽ biểu đồ |
0,5
0,5
1,0
|
Câu 4 (2,0 điểm) | a) Điểm K nằm giữa hai điểm I và M nên K, I, M thẳng hàng. (1) Điểm N nằm giữa hai điểm I và K nên N, I, K thẳng hàng. (2) Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm M, N, I, K thẳng hàng. b) Do K nằm giữa hai điểm I và M nên M, I nằm khác phía so với điểm K. (3) Do N nằm giữa hai điểm I và K nên N, I nằm cùng phía so với điểm K. (4) Từ (3) và (4) suy ra hai điểm M và N nằm khác phía so với điểm K, hay điểm K nằm giữa hai điểm M và N. c) Vẽ được tất cả 10 đoạn thẳng là: HI; HN; HK; HM; MK; MN; MI; KN; KI; NI. b) Vì K nằm giữa hai điểm M và N (chứng minh câu b) Khi đó: NK + KM = MN => MK = MN - NK= 5 - 2= 3(cm) |
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Nhận xét thấy mỗi tổng số có dạng: Ta có: Với a = 3; 5; 7; 9, ta có:
= 2. ( |
0,25
0,25 |
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết tiêu chí thống kê của bảng thống kê (câu 1)
|
| Phân tích dữ liệu từ bảng thống kê cho trước (câu 3a,b)
| - Liệt kê các kết quả có thể xảy ra của mô hình rút ngẫu nhiên các loại bút từ hộp và tính xác suất thực nghiệm (câu 2b) - Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước (câu 3c) |
|
| ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 2: PHÂN SỐ
Số câu: 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết số nguyên viết dưới dạng phân số (câu 1)
|
|
| -Áp dụng quy tắc các phép tính của phân số để tính hợp lí (câu 1a) - Quy đồng mẫu phân số để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (câu 1b) |
| Giải quyết bài toán thực tế về phân số (câu 2a) |
| Vận dụng quy tắc các phép tính phân số để tính hợp lí biểu thức (câu 5) |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết đoạn thẳng(câu 3) - Nhận biết giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau (câu 4)
|
|
| Chứng minh các điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính độ dài đoạn thẳng (câu 4) |
|
|
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận