Đề thi cuối kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
A. 999 B. 843 C. - 843 D. - 999
Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là
A. - B.
C.
D. -1
Câu 3. Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của ...
A. hai tia
B. hai tia trùng nhau
C. hai tia đối nhau
D. đường thẳng
Câu 4. Điểm trong của góc xOy là
A. Điểm M và N
B. Điểm N
C. Điểm A, B
D. Điểm M và P
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = :
b) B = .
+
:
-
c) C = 2. (42 - 2. 4,1) + 1,25 : 5
d) D = 2,5. (4,1 - 3 - 2,5 + 2. 7,2) + 4,2 : 2
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm số nguyên biết: 2. =
b) Một học sinh thực hiện phép tính 59,67 - 24,265 + 11,12 được kết quả là 24,945. Theo em, bạn học sinh đó tính đúng hay sai? Em hãy thực hiện phép tính để để kiểm tra dự đoán của mình.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Mẹ bạn Nguyệt rút tiết kiệm 10 triệu đồng tại ngân hàng có kì hạn 6 tháng với lãi suất 10,49% một năm. Hỏi hết thời hạn 6 tháng ấy, mẹ bạn Nguyệt lấy ra cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu?
b) Tuổi con là 12 tuổi và bằng tuổi của bố, còn tuổi của mẹ bằng
tuổi của bố. Tính tuổi của bố và mẹ.
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Trên đoạn thẳng AB dài 8 cm, lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
1. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
2. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
3. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4 cm. So sánh MK với AB.
b) Lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 60⁰; 90⁰?
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm các phân số có tử số bằng 5, biết rằng phân số đó lớn hơn và lớn hơn
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | B | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) A = = b) B = = c) C = 2. (42 - 2. 4,1) + 1,25 : 5 = 2. (16 - 8,2) + 0,25 = 2. 7,8 + 0,25 = 15, 6 + 0,25 = 15,85 d) D = 2,5. (4,1 - 3 - 2,5 + 2. 7,2) + 4,2 : 2 = 2,5. (1,1 - 2,5 + 14,4) + 2,1 = 2,5. 13 + 2,1 = 32,5 + 2,1 = 34,6 |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) 2. ó b) Ước lượng kết quả bằng cách làm tròn các số hạng đến hàng đơn vị ta được: 60 - 24 + 11 = 47 Con số này khác xa với kết quả 24,945 nên bạn học sinh đó đã tính sai. Thực hiện lại phép tính, ta được: 59,67 - 24,265 + 11,12 = 35,405 + 11,12 = 46,625 Kết quả đúng là: 46,625 | 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Số tiền lãi của mẹ bạn Nguyệt trong 6 tháng là: 10 000 000. 10,49% : 2 = 524 500 (đồng) Vậy hết 6 tháng, mẹ bạn Nguyệt lấy được số tiền cả gốc lẫn lãi là: 10 000 000 + 524 500 = 10 524 500 (đồng) b) Tuổi của bố là: 12 : Tuổi của mẹ là: 40 . |
0,5
0,5 0,5 0,5
|
Câu 4 (2,0 điểm) | 1) Điểm M thuộc đoạn AB nên M nằm giữa A và B. Do đó MB = AB - AM = 8 - 4 = 4 (cm). 2) M nằm giữa A và B Lại có: MB = MN ( = 4cm) => M là trung điểm của đoạn AB. 3) K thuộc tia đối của tia AB nên A nằm giữa M và K. Khi đó MK = MA + AK = 4 + 4 = 8 (cm). Vậy MK = AB b) Lúc 2 giờđúng, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc 60⁰. Lúc 3 giờđúng, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc 90⁰. |
0,25
0,25
0,5
0,5 0,25
0,25
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Gọi mẫu số của phân số cần tìm là x, ta có: => x là số nguyên âm. Đặt y = -x, ta có y
Tìm được y = 6. Vậy số cần tìm là |
0,5
|
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 6 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% | - Nhận biết phần nguyên của số thập phân (câu 1) - Nhận biết phân số nghịch đảo (câu 2)
|
| - Áp dụng quy tắc các phép tính của số thập phân và phân số để tính giá trị biểu thức (câu 1) - Tìm thành phần chưa biết (câu 2a) | - Vận dụng quy tắc làm tròn để đánh giá tính đúng sai kết quả của phép tính (câu 1b) -Giải quyết bài toán thực tế về phân số và tỉ số phần trăm (câu 3) |
| Tìm phân số thỏa mãn yêu cầu (câu 5) | ||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết hai tia đối nhau (câu 3) - Nhận biết điểm nằm trong góc(câu 4) |
|
| Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4) |
| Tìm thời điểm để kim phút tạo với kim giờ một góc có số đo thỏa mãn yêu cầu (câu 4b) |
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2 câu 4,0 điểm 40% | 2 câu 3,5 điểm 35% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận