Đề thi cuối kì 1 toán 6 CD: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính: (-52) + 70 kết quả là:
A. 81 B. 18 C. (-122) D. 122
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 3
A. 532 B. 145 C. 2041 D. 1317
Câu 3. Trong tập hợp , các ước của -12 là:
A. { 1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
C. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4; -6; -12}
Câu 4. Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. 20cm và 25cm B. 20cm và 25cm2
C. 25cm2 và 20cm D. 20cm và 10cm2
Câu 5. Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn OA
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 6. Quan sát và cho biết: hình vẽ có mấy trục đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A = 14.43 – (– 86).43 b) B = 5.62 – 18:3
c) C = 32.7 – (110 + 24) : 52
Câu 2. (1 điểm) Tìm x sao cho:
(x – 5) .4 = 0 b) (x – 3) : 2 = 514 : 1512
Câu 3. (2,5 điểm) Người ta muốn chia 336 quyển vở, 54 cái thước và 504 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở.
Câu 4. (2,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật chó chiều dài 8m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng:
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | D | B | B | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) A = 43.(14 + 86) = 43. 100 = 4300 | 0,5 |
b) B = 5.36 – 6 = 180 – 6 = 174 | 0,5 | |
c) C = 9.7 – (1 + 24) : 25 = 63 – 25 : 25 = 63 – 1 = 62 | 0,5 | |
Câu 2 (1,0 điểm) | a) (x – 5).4 = 0 x – 5 = 0 x = 5 | 0,5
|
b) (x – 3):2 = 514 : 1512 (x – 3):2 = 52 (x – 3):2 = 25 x – 3 = 50 x = 53 | 0,5
| |
Câu 3 (2 điểm) | Gọi x là số phần thưởng được chia nhiều nhất (phần thưởng, x ![]() ![]() | 0,25 |
Theo bài ra, ta có: x ![]() ![]() ![]() | 0,25 | |
Nên x![]() | 0.25 | |
374= 2.11.17 ; 68 = 22.17 ; 340 = 22.5.17 | 0,5 | |
x![]() | ||
Vậy số lượng phần thưởng chia được nhiều nhất là 34 phần | 0,25 | |
Câu 4 (2,0 điểm) | a. Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 8 x 6 = 48 (m2) | 0,5 |
b. Diện tích 1 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm là: 40 x 40 = 1600(cm2) = 0,16m2 | 0,5
| |
Lúc đó cần số viên gạch hình vuông cạnh 40cm để lát kín nền nhà là: 48 : 0,16 = 300 (viên gạch) | 0,5
| |
Đáp số: 48 cm2 300 viên gạch | 0,5
| |
Câu 4 (0,5 điểm) | 76 + 75 – 74 74 (72 + 7 – 1) = 74 (49 + 7 – 1) = 74.55 Vì 55 Hay 76 + 75 – 74
| 0.5 |
Lưu ý:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHƯƠNG 1
SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 5 câu Số điểm: 4 điểm Tỉ lệ: 40% | Nhớ lại dấu hiệu chia hết cho 3 (câu 2) |
|
| Biết cách tính lũy thừa của 1 số tự nhiên (câu 1b) | Vận dụng kiến thức về quy tắc dấu ngoặc và tính lũy thừa để giải bài tập (Câu 1c) | Vận dụng kiến thức về ƯCLN để giải quyết vấn đề trong thực tiễn (Câu 3) |
| Vận dụng kiến thức về lũy thừa và dấu hiệu chia hết trong các trường hợp cụ thể (câu 5) |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | |
CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN
Số câu: 6 câu Số điểm: 3 điểm Tỉ lệ: 30% | Biết cách cộng trừ 2 số nguyên trái dấu (Câu 1) Biết xác định tập hợp ước của 1 số trong tập hợp số nguyên (Câu 3) |
|
| Hiểu về quy tắc dấu ngoặc khi thực hiện tính các số nguyên (câu 1a,2a) |
| Vận dụng các phép toán trong số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để giải bài tập (Câu 2b) |
|
|
Số câu: 2 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Sốđiểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu : 4 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | Nhận biết được hình có trục đối xứng (Câu 6) |
| Vận dụng công thức để tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (Câu 4) Vận dụng tính độ dài đoạn thẳng qua tâm đối xứng (Câu 5) |
|
| Vận dụng thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật (câu 4) |
|
|
Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 5 câu 2,5 điểm 25% | 4 câu 5 điểm 50% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận