Đề thi giữa kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

     

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán            Lớp: 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bảng các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A

Môn thể thao

Số bạn ưa thích

Bóng đá

18

Cầu lông

8

Bóng bàn

2

Đá cầu

4

Bóng rổ

5

Các môn thể thao ưa thích của lớp 6A là

A. Cầu lông, bóng bàn, đá cầu, bóng rổ, bóng đá

B. Đá cầu, bóng chuyền, điền kinh, bóng rổ, bóng bàn

C. Bóng chuyền, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, bóng rổ

D. Bóng rổ, đá cầu, bóng đá

Câu 2. Quy đồng mẫu số Tech12hTech12h. Mẫu số chung là:

A. 20                       B.10                        C.50                        D. 2

Câu 3. Quan sát hình vẽ sau:

 Tech12h

Điểm A và B nằm cùng phía với điểm nào?

A. Điểm C               B. Điểm B               C. Điểm D               D. Đáp án C và D

Câu 4. Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào sau đây?

Tech12h

A. Đưởng thẳng DE

B. Đường thẳng DC

C. Đường thẳng EC

D. Cả 3 đường thẳng trên

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) 

a) Tính hợp lí: 

A = Tech12h. Tech12h. Tech12h. Tech12h

B = Tech12h. Tech12h+ Tech12h. Tech12h - Tech12h

b) Tìm x, biết:      x - Tech12h = Tech12h. Tech12h;                x : Tech12h = Tech12h + Tech12h

Câu 2. (1,5 điểm)

a) Tính chu vi của hình vuông biết độ dài cạnh của nó bằng 2Tech12h cm

b) Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 145 viên trúng mục tiêu. Hãy tính xác suất thực nghiệm để: 

- Xạ thủ bắn trúng mục tiêu

- Xạ thủ không bắn trúng mục tiêu.

Câu 3. (2,0 điểm)

a) Thị phần (phần chiếm lĩnh thị trường về một loại sản phẩm nào đó của một số cơ sở sản xuất) ti vi toàn cầu của quý III năm 2019 do TrendForce công bố được ghi lại trong bảng sau (đã được làm tròn đến hàng đơn vị).

Thương hiệu

Doanh số (triệu chiếc)

Samsung

10

LG

7

TCL

5

Hisence

5

Xiaomi

3

Đọc bảng thống kê và cho biết trong quý III năm 2019:

- Thương hiệu ti vi nào được khách hàng yêu thích nhất? Doanh số của thương hiệu ti vi đó là bao nhiêu?

- Tổng số ti vi bán được trên toàn cầu của năm thương hiệu trên là bao nhiêu chiếc?

b) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau:

MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH CỦA CÁC BẠN LỚP 6A VÀ 6B

Môn thể thao

Bóng đá

Cầu lông

Bơi lội

Điền kinh

Số học sinh lớp 6A chọn

15

8

10

7

Số học sinh lớp 6B chọn

17

8

12

3

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Các điểm A, M, N nằm trên đường thẳng d. Các điểm B, C không nằm trên đường thẳng d. Ghi kí hiệu theo các diễn đạt trên.

b) Trên đường thẳng xy lấy điểm O và hai điểm A; B sao cho OA = 3cm; OB = 4 cm (A và B nằm khác phía đối với O). Vẽ các điểm M và N trên đường thẳng xy sao cho A là trung điểm của OM, B là trung điểm của ON. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 5. (0,5 điểm) Cho phân số Tech12h với a, b Tech12h N*. Chứng minh rằng:

a) Nếu Tech12h < 1 thì Tech12h < Tech12hvới n Tech12h N*.

b) Nếu Tech12h > 1 thì Tech12h > Tech12hvới n Tech12hN*.

 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TOÁN - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   

                       

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

A

A

D

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a) 

A = Tech12h. Tech12h. Tech12h. Tech12h= Tech12h. Tech12h

= Tech12h. Tech12h = Tech12h

B = Tech12h. Tech12h+ Tech12h. Tech12h - Tech12h= Tech12h. Tech12h

= Tech12h. (1- 1) = Tech12h. 0

b) 

x - Tech12h = Tech12h. Tech12h ó x - Tech12h = Tech12h ó x = Tech12h+ Tech12h

ó x = Tech12h             

x : Tech12h = Tech12h + Tech12h ó x : Tech12h = Tech12h 

ó x = Tech12h. Tech12h = Tech12h

 

0,5 

 

 

 

0,5 

 

 

 

0,5 

 

 

0,5

 

 

 

Câu 2

(1,5 điểm)

a) Chu vi của hình vuông là: 4. 2Tech12h = 4. Tech12h= Tech12h (cm)

b) 

- Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: Tech12h= Tech12h

- Xác suất để xạ thủ không bắn trúng mục tiêu là:

1 - Tech12h= Tech12h

0,5

 

 

0,5

 

0,5

Câu 3

(2,0 điểm)

a) 

- Samsung là thương hiệu được khách hàng yêu thích nhất. Doanh số bán được là 10 triệu chiếc.

- Trong quý III, tổng số ti vi bán được trên toàn cầu của năm thương hiệu trên là: 

10 + 7 + 5 + 5 + 3 = 30 (triệu chiếc)

b) Vẽ biểu đồ:

Tech12h

Môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6A và 6B

 

0,5 

 

0,5 

 

 

1,0

 

 

 

 

Câu 4

(2,0 điểm)

a) 

 Tech12h

 A Tech12h d; M Tech12h d; N Tech12h d; BTech12hd; CTech12hd

b)

Tech12h

A là trung điểm của OM nên OM = 2OA = 6(cm).

B là trung điểm của ON nên ON = 2OB = 8 (cm).

A nằm giữa O và M nên A và M nằm cùng phía so với điểm O (1).

B nằm giữa O và N nên B và N nằm cùng phía so với điểm O (2).

A và B nằm khác phía so với điểm O (3).

Từ (1), (2) và (3) suy ra M và N nằm khác phía so với điểm O.

Khi đó ta có MN = OM + ON = 6 + 8 = 14 (cm).

Vậy MN = 14 cm

 

 

0,5

 

 

0,5

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,25

 

Câu 5

(0,5 điểm)

a) Do Tech12h < 1 (với a, b Tech12h N*) nên a < b => a. n < b. n

Ta có: a(b + n) = ab + an < ab + bn = b(a+n) nên Tech12h < Tech12h

b) Do Tech12h > 1 (với a, b Tech12h N*) nên a > b => a. n > b. n

Ta có: a(b + n) = ab + an > ab + bn = b(a+n) nên Tech12h > Tech12h

 

 

0,25

 

 

0,25

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….


 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP   ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết dữ liệu trong bảng thống kê (câu 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích dữ liệu từ bảng thống kê cho trước (câu 3a)

 

 

- Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi bắn súng (câu 2b)

- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước (câu 3b)

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:.5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Chủ đề 2: PHÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3,5

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Mẫu số chung của hai phân số (câu 1)

 

 

 

-Áp dụng quy tắc các phép tính của phân số để tính hợp lí tìm thành phần chưa biết

(câu 1)

 

Vận dụng quay tắc phép nhân phân số để tính chu vi của hình vuông khi biết độ dài cạnh (câu 2a)

 

 

 

Chứng minh yêu cầu bài toán (câu 5)

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ:5 %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

- Nhận biết vị trí của hai điểm so với một điểm (câu 3)

- Nhận biết hai đường thẳng song song (câu 4)

 

 

 

Tính độ dài đoạn thẳng (câu 4b)

 

Vẽ hình và ghi kí hiệu điểm thuộc đường thẳng (câu 4a)

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Tổng số câu: 9

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

2 câu

4,0 điểm

40%

2 câu

3,5 điểm

35%

1 câu

0,5 điểm

5 %

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo