Đề thi giữa kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

     

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán            Lớp: 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:Tech12h ...  Tech12h

A. >                         B. <                         C. =                         D. ≥

Câu 2. Quan sát biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần và cho biết số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là bao nhiêu?

Tech12h

A. 1                         B. 2                         C. 3                         D. 4

Câu 3.Cho hình vẽ sau:

Tech12h

Chọn phát biểu sai:

A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b, c, và a

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c

C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

Câu 4. Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng trong hình sau:

Tech12h

A. 1                         B. 2                         C. 0                         D. 3

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) 

a) Tìm x:      Tech12h. Tech12h= Tech12h;                  x : Tech12h + Tech12h = Tech12h

b) Tính giá trị của biểu thức sau: M = b. Tech12h+ b. Tech12h - b. Tech12h với b = Tech12h

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Trong một kho lương thực có 1 200 tấn lương thực, trong đó có 650 tấn thóc, 300 tấn gạo, 200 tấn ngô, còn lại là lương thực khác. Hỏi mỗi loại thóc, gạo và ngô trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số lương thực trong kho?

b) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

12

24

14

Hãy tính xác suất thực nghiệm:

- Xuất hiện một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa

- Xuất hiện hai đồng xu đều sấp

Câu 3. (2,0 điểm)

a) Số từ dùng sai trong các bài văn của một nhóm học sinh lớp 6 được ghi lại như bảng sau:

Số từ sai của một bài

0

1

2

3

4

5

6

Số bài có từ sai

1

3

5

3

4

2

2

- Có bao nhiêu bài không có từ sai nào?

- Số bài có từ dùng sai nhiều nhất chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với tổng số bài của nhóm học sinh?

b) Cho bảng thống kê sau:

MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 6C

Môn thể thao

Số học sinh

Bóng đá

20

Cầu lông

10

Bơi lội

14

Bóng bàn

6

Vẽ biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên.

Câu 4. (2,0 điểm)

Lấy hai điểm M, N rồi lấy điểm A sao cho M là trung điểm của AN. Lấy điểm B sao cho N là trung điểm của MB.

a) Chứng tỏ AB = 3MN.

b) Gọi H là trung điểm của MN. Vì sao H cũng là trung điểm của AB?

Câu 5. (0,5 điểm)

So sánh hai phân số: A = Tech12h và B = Tech12h

 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TOÁN - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   

                       

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

A

B

C

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a)

Tech12h. Tech12h= Tech12h ó Tech12h+ x = Tech12h: Tech12hó Tech12h+ x = Tech12h

ó x = Tech12h- Tech12hó x = Tech12h                                       

x : Tech12h + Tech12h = Tech12h ó x : Tech12h= Tech12h- Tech12hó x : Tech12h= Tech12h

ó x = Tech12h. Tech12h ó x = Tech12h

b) Với b = Tech12h ta có:

M = Tech12h. Tech12h+ Tech12h. Tech12h - Tech12h. Tech12h = Tech12h.Tech12h

= Tech12h. Tech12h= Tech12h. Tech12h = Tech12h

 

0,5 

 

 

0,5 

 

 

 

0,5 

 

 

 

Câu 2

(1,5 điểm)

 a) 

Số thóc chiếm: Tech12h= Tech12h= Tech12h (kho lương thực)

Số gạo chiếm: Tech12h= Tech12h= Tech12h (kho lương thực)

Số ngô chiếm: Tech12h= Tech12h= Tech12h (kho lương thực)

b) 

- Xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa là: Tech12h=  Tech12h

 - Xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng xu đều sấp là: Tech12h = Tech12h

1,0

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,5

Câu 3

(2,0 điểm)

a)

- Có 1 bài không có từ sai nào.

- Số bài có từ dùng sai nhiều nhất chiếm:  

Tech12h= 10%

b) Vẽ biểu đồ cột: 

Tech12h

Môn thể thao yêu thích của lớp 6C

 

0,5 

 

0,5 

 

1,0

 

 

 

 

Câu 4

(2,0 điểm)

Tech12h

a) Do M là trung điểm của AN nên AN = AM + MN = 2MN.

Do N là trung điểm của MB nên MN = NB.

M nằm giữa A và N nên A và M nằm cùng phía so với điểm N (1).

N nằm giữa M và B nên M và B nằm khác phía so với điểm N (2).

Từ (1) và (2) suy ra A và B nằm khác phía so với điểm N.

Khi đó AB = AN + NB = 2MN + MN = 3MN.

b) 

Tech12h

H là trung điểm của MN nên H nằm giữa M, N và MH = NH.

H nằm giữa M và N nên H nằm giữa A và B.

Chứng minh được điểm M nằm giữa A và H nên AH = AM + HM; N nằm giữa hai điểm B và H nên BH = BN + NH.

Lại có BN = AM (= MN) và MH = NH. Do vậy AH = BH.

Từ đó suy ra H là trung điểm của AB.

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 5

(0,5 điểm)

Ta có:

A = Tech12h = 10010 - Tech12h

 B = Tech12h = 10010 - Tech12h

Tech12h < Tech12h nên A > B

 

0,25

 

 

0,25

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….


 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP   ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết dữ liệu trong biểu đồ tranh (câu 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích dữ liệu từ bảng thống kê cho trước (câu 3a)

 

 

- Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi tung đồng xu (câu 2b)

- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước (câu 3b)

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:.5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Chủ đề 2: PHÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3,5

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 55%

So sánh phân số  (câu 1)

 

 

 

-Áp dụng quy tắc các phép tính phân số để tìm thành phần chưa biết và tính giá trị biểu thức

(câu 1)

 

Giải quyết bài toán thực tế về phân số

(câu 2a)

 

 

 

So sánh phân số (câu 5)

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 1

Số điểm:

1,5

Tỉ lệ:15%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ:10 %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng (câu 3)

- Nhận biết số giao điểm của 3 đường thẳng song song (câu 4)

 

 

 

Chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4)

 

 

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ:20%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Tổng số câu: 9

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

2,5 câu

4,5 điểm

45%

1,5 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

0,5 điểm

5 %

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo