Đề thi cuối kì 1 toán 6 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán              Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tập hợp các số nguyên gồm:

A. Các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương.

B. Số 0 và các số nguyên âm.

C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.

D. Số 0 và các số nguyên dương.

Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h*

D. Tech12h*

Câu 3. ƯCLN(3, 4) là

A. 12

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 4. Hình thang cân có độ dài hai đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m và 25m có chu vi:

A. 95 mB. 120mC. 875m2D. . 8750m2

Câu 5. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: 

H  M N X T

A. H, NB. H, M, XC. H, N, XD. N, X

Câu 6. Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB.

(2) Tam giác đều ABC.

(3) Hình tròn tâm O.

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là:

A. (1)

B. (1), (2)

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3)

 

PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a) 145 – 366 + 255 - 134

b) 36. 115 – 36.15

c) 52.8 – 60 + 22

 

Câu 2. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) (x – 5). 4 = 0

b) 4x + x = 10  - 30 : 2

c) 1440 : [120 – (3x+9)] = 120

 

Câu 3. (2,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành hàng 8, 12, 15 thì đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 em.

 

Câu 4. (2,0 điểm)

Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 80 m2

a.Tính diện tích hình thoi EFKH.

b. Người ta trồng hoa hồng trong mảnh đất EFKH. 

Nếu mỗi mét vuông trồng được 5 cây hoa hồng thì 

trồng được bao nhiêu cây trên mảnh đất đó.

Tech12h

Câu 5. (0, 5 điểm). Chứng minh: S = 2 + Tech12h + Tech12h + Tech12h + Tech12h + Tech12h + Tech12h + Tech12h chia hết cho (-6)

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

D

D

D

B

B

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1. (1,5 điểm)

a) 145 – 366 + 255 – 134

= (145 + 255) + [(-366) + (- 134)]

0,25

= 400 + 500 = 1000

0,25

b) 36. 115 – 36.15

= 36 . (115 -15)

0,25

= 36. 100 = 3600

0,25

c) 52.8 – 260 + 22

= 25 . 8 – 260 + 4

0,25

= 200 – 260 + 4 = -56

0,25

Câu 2. (1,0 điểm)

a)  (x – 5) . 4 = 0

     x – 5 = 0

     x   = 5

0,25

b)  4x + x = 10  - 30 : 2

        5x    = 10 - 15

        5x    = -5

0,25

        x        = -1

0,25

c)  1440 : [120 – (3x+9)] = 120

               [120 – 3x – 9] = 12

                111 – 3x        = 12

                          3x        = 99

                            x        = 33

 

0,25

Câu 3.

 (2 điểm)

Gọi x là số học sinh khối 6 (học sinh, x Tech12h Tech12h*, 400 < x < 500).

0,25

Theo bài ra, ta có: x Tech12h 8 ;  x Tech12h 12 ; x Tech12h  15  

0,25

Nên xTech12h BC (8, 12, 15)

0,25

8 = 23; 12 = 22. 3; 15 = 3.5

1,0

=> BCNN (8, 12, 15) = 23.3.5 =120

=> xTech12h BC (8, 12, 15)= B(120)={0; 120; 240; 360; 480; 600; …}

Mà 400 < x < 500

=> x = 480 

Vậy Khối 6 có 480 học sinh

0,25

Câu 4.

(2 điểm)

a.

Diện tích của thoi EFKH là:

80 : 2 = 40 (m2)

 

1,0

b.

Số cây hoa hồng trồng được trên mảnh đất EFKH là:

40 . 5 =  200 (cây)

Đáp số: 200 cây.

 

 

1,0

Câu 5. (0,5 điểm)

Ta có: S = (2 + Tech12h) + (Tech12h + Tech12h) + (Tech12h + Tech12h) + (Tech12h + Tech12h)

   = 6 + Tech12h . 6 + Tech12h . 6 + Tech12h . 6

Mỗi số hạng có tổng S đều chia hết cho (-6) nên S chia hết cho (-6)

Mỗi số hạng có tổng S đều chia hết cho (-6) nên S chia hết cho (-6)

 

0,25

 

 

 

0,25

 

Lưu ý: 

 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 


 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

 

CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

 

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

CHƯƠNG 1

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

 

Số câu: 6 câu

Số điểm: 4 điểm

Tỉ lệ: 40 %

- Nhớ lại  kí hiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0

(câu 2)

 

- Áp dụng trực tiếp cách tìm ƯCLN.

(Câu 3)

- Thực hiện các phép tính với  số tự nhiên đã học để tìm số chưa biết 

(câu 2a + Câu 2c)

 

- Vận dụng tính chất phân phối phép cộng và phép nhân để thực hiện phép tính

(Câu 1b)

- Vận dụng kiến thức về BCNN để giải quyết các bài toán thực tế

(câu 3)

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu: 2  

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

CHƯƠNG 2

SỐ NGUYÊN

 

 

 

 

Số câu : 5 câu

Số điểm: 2,5 điểm

Tỉ lệ: 25%

Nhớ lại tập hợp số nguyên

(Câu 1)

 

 

Áp dụng trực tiếp quy tắc cộng trừ số nguyên và tính chất phép cộng số nguyên + lũy thừa số tự nhiên

(Câu 1a + 1c) 

 

Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc trừ số nguyên

(câu 2b)

 

Vận dụng kĩ năng sử dụng quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên.

(Câu 5)

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5 %

CHƯƠNG 3

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

 

 

 

 

Số câu : 5 câu

Số điểm: 3,5 điểm

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết được chữ cái, các hình có tâm đối xứng (câu 5 + 6)

 

- Áp dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình thang cân.

(Câu 4)

 

 

 

 

 

 

- Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải quyết vấn đề trong bài toán thực tế

(câu 4a,b)

 

 

Số câu:2

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:…%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: 

Tổng số câu:  

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

2 điểm

20 %

8 câu

2,5 điểm

25%

7 câu

5  điểm

50%

1 câu

0,5 điểm

5%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo