Đề thi cuối kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A. B.
C.
D.
Câu 2. Làm tròn số 127,6421 đến hàng phần mười ta được
A. 127,7 B. 127,6 C. 127,64 D. 128
Câu 3. Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau?
A. đối nhau
B. trùng nhau
C. không đối nhau, không trùng nhau
D. vừa đối nhau, vừa trùng nhau
Câu 4. Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn:
= 90⁰;
= 120⁰;
= 40⁰;
= 175⁰?
A. B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tính hợp lí
a) .
.
b) .
-
+
.
c) (2,7 - 51,4) - (48,6 - 7,3)
d) 2,5. (-0,124) + 10,124. 2,5
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x : 2,5 = 1,02 + 3. 1,5
b) x - 5,01 = 7,02 - 2. 1,5
c) x : =
+
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Để làm món thịt kho dừa, ta cần có cùi dừa, thịt ba chỉ, đường, nước mắm và muối. Thông thường, lượng thịt ba chỉ và lượng đường được sử dụng lần lượt bằng và
lượng cùi dừa. Theo công thức này, nếu có 600 gam thịt ba chỉ thì ta cần bao nhiêu gam cùi dừa, bao nhiêu gam đường?
b) Khi tham gia giao thông, các xe chở hàng quá tải trọng cho phép sẽ bị phạt. Mức phạt tùy thuộc vào xe chở quá tải bao nhiêu phần trăm. Một xe có tải trọng 8 tấn nhưng lại chở 9,5 tấn hàng hóa. Hỏi xe chở quá tải bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Trên tia Ax vẽ các đoạn thẳng AB = 3 cm; AC = 5 cm.
1. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
2. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
3. Trên tia đối của tia Bx, lấy điểm D sao cho BD = 2 cm. Hỏi B có là trung điểm của đường thẳng CD không? Vì sao?
b) Lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 150⁰; 180⁰?
Câu 5. (0,5 điểm)
So sánh: A = +
+
+ ... +
+
và B =
+
+
+
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | A | B | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) = b) = c) (2,7 - 51,4) - (48,6 - 7,3) = 2,7 - 51,4 - 48,6 + 7,3 = (2,7 + 7,3) - (51,4 + 48,6) = 10 - 100 = -90 d) 2,5. (-0,124) + 10,124. 2,5 = 2,5. (10,124 - 0,124) = 2,5. 10 = 25 |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) x : 2,5 = 1,02 + 3. 1,5 ó x : 2,5 = 5,52 ó x = 5,52. 2,5 ó x = 13,8 b) x - 5,01 = 7,02 - 2. 1,5 ó x - 5,01 = 4,02 ó x = 4,02 + 5,01 ó x = 9,03 c) x : ó x = | 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Lượng thịt ba chỉ bằng Lượng đường bằng b) Khối lượng quá tải của xe là: 9,5 - 8 = 1,5 (tấn) Tỉ lệ quá tải của xe là: |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 4 (2,0 điểm) | a) 1) Trên tia Ax, ta có AB = 3 cm < AC = 5cm nên điểm B nằm giữa A và C. 2) Vì B nằm giữa A và C nên ta có: AB + BC = AC ó BC = AC - AB = 5 - 3 = 2 (cm) 3) C thuộc tia Bx, D thuộc tia đối của tia BC nên B nằm giữa D và C. Lại có: BD = BC = 2 cm nên B là trung điểm của đoạn thẳng CD. b) Lúc 5 giờđúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 150⁰. Lúc 6 giờđúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 180⁰. |
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25 |
Câu 5 (0,5 điểm) | Ta có: 2 A = 1 + => A = 1 - B = Vậy A < B |
0,25
0,25
|
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 6 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% | - Nhận biết dạng phân số của số thập phân (câu 1) - Làm tròn số thập phân (câu 2)
|
| Áp dụng quy tắc các phép tính của phân số, số thập phân để tính hợp lí và tìm thành phần chưa biết (câu 1 + 2) | Giải quyết bài toán thực tế về phân số và tỉ số phần trăm (câu 3) |
| So sánh hai biểu thức (câu 5) | ||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 2 Sốđiểm: 3,5 Tỉ lệ:35% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết vị trí của các tia đối với nhau (câu 3) - Nhận biết góc nhọn (câu 4) |
|
| Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4a) |
| Tìm thời điểm để kim giờ và kim phút hợp với nhau một góc thỏa mãn yêu cầu đề bài (câu 4b) |
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 5,0 điểm 50% | 1,5 câu 2,5 điểm 25% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận