Đề thi cuối kì 2 toán 6 CD: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789 ... 0, 798000
A. > B. < C. = D. ≠
Câu 2. Số đối của phân số là
A. B.
C.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 4. Chỉ ra một cặp tia đối nhau trong hình vẽ?
A. Ut, UV B. Us, Vt C. Vs, Vt D. Vs, Ut
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
a) Tính hợp lí:
A = .
-
.
+
.
B = (-3,6). 5,4 + 5,4. (-6,4) + 54
b) Tìm x thỏa mãn: : (2x - 1) =
(-2,6). (2x + 14,8) = -5,85
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: M = . a -
. a + b : 2 với a =
; b =
b) Bạn Giang tính giá trị biểu thức (3,95 + 4,81). 4,71 được kết quả bằng 45,25. Em hãy ước lượng kết quả sau đó cho biết Giang tính đúng hay tính sai? Em hãy thực hiện phép tính để kiểm tra dự đoán của mình.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Năm nay thành phố có 3 triệu người. Biết rằng, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của thành phố là 2%. Hỏi 1 năm sau, số dân của thành phố là bao nhiêu?
b) Lớp 6A có 15 bạn thích học môn Văn, chiếm số học sinh lớp 6A. Số học sinh thích học môn Toán chiếm
số học sinh lớp 6A. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu học sinh thsich học môn Toán?
Câu 4. (2,0 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 6cm.
a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính AB.
b) Gọi C và D lần lượt là trung điểm của OA và AB. Tính AD, CD.
c) Lấy điểm E sao cho O là trung điểm của AE. Hỏi A có là trung điểm của BE không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm điều kiện của số tự nhiên n để phân số viết được dưới dạng phân số thập phân.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | D | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) Tính hợp lí: A = = = B = (-3,6). 5,4 + 5,4. (-6,4) + 54 = 5,4. [(-3,6) + (-6,4)] + 54 = 5,4. (-10) + 54 = -54 + 54 = 0 b)
ó 2x - 1 = (-2,6). (2x + 14,8) = -5,85 ó 2x + 14,8 = (-5,85) : (-2,6) ó 2x + 14,8 = 2,25 ó 2x = -12,55 ó x = -6,275 |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Thay a = M = = b) Vì 3,95 < 4; 4,81 < 5; 4,71 < 5 nên ước tính giá trị của biểu thức không cượt quá (4 + 5). 5 = 45 mà 45,25 > 45 nên bạn Giang đã tính sai. Thực hiện lại phép tính, ta được: (3,95 + 4,81). 4,71 = 8,76. 4,71 = 41,2596 Kết quả đúng là 41,2596 | 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Sau 1 năm, dân số tăng: 3 000 000. Vậy sau một năm, số dân của thành phố là: 3 000 000 + 60 000 = 3 060 000 (người) b) Số học sinh của lớp 6A là: 15 : Số học sinh thích học môn Toán của lớp 6A là: 50. |
0,5 0,5
0,5
0,5
|
Câu 4 (2,0 điểm) | a) Trên tia Ox ta có OA = 2 cm < OB = 6 cm nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Khi đó ta có OA + AB = OB => AB = OB - OA = 6 - 2 = 4 (cm). b) D là trung điểm của AB nên AD = DB = C là trung điểm của OA nên CO = CA = Do C nằm giữa O và A; D nằm giữa A và B; A nằm giữa O và B nên điểm A nằm giữa C và D. Khi đó ta có CA + AD = CD => CD = CA + AD = 1 + 2 = 3 (cm). c) O là trung điểm của AE nên AE = 2OA = 2.2 = 4 (cm). O là trung điểm của AE nên điểm E và O nằm cùng phía so với điểm A (1). Theo câu a) điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên hai điểm O và B nằm khác phía so với điểm A (2). Từ (1) và (2) suy ra hai điểm E và B nằm khác phía so với điểm A. Do vậy A nằm giữa E và B. Lại có AE = AB = 4 cm. => A là trung điểm của đoạn thẳng BE. |
0,5
0,75
0,75
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Ta có: hay n = 3k - 2 với k Thử lại, với n = 3k - 2, k Vậy n = 3k - 2, k |
0,5
|
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 6 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% | - So sánh số thập phân (câu 1) - Nhận biết số đối của phân số (câu 2)
|
| - Áp dụng quy tắc các phép tính của số thập phân và phân số để tính hợp lí và tìm thành phần chưa biết (câu 1) - Tính giá trị biểu thức (câu 2a) | - Vận dụng quy tắc làm tròn số thập phân để đánh giá tính đúng sai kết quả của phép tính (câu 1b) -Giải quyết bài toán thực tế về phân số và tỉ số phần trăm (câu 3) |
| Tìm điều kiện của một số để thỏa mãn yêu cầu đề bài (câu 5) | ||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Sắp xếp số đo các góc đặc biệt theo thứ tự từ bé lớn lớn (câu 3) - Nhận biết hai tia đối nhau (câu 4) |
|
| Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4)
|
|
|
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận