Đề thi cuối kì 1 toán 6 CD: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                    Chữ kí GT2: ...........................                                    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán              Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tech12h đọc là:

A. Năm mũ bốn             B. Bốn mũ năm
C. Bốn nhân năm           D. Năm nhân bốn

Câu 2. Cho biết năm sinh của một số nhà toán học sau:

Tên nhà Toán học

Archimedes

Fermat

Pythagore

Ngô Bảo Châu

Thales

Năm sinh

-287

1601

-570

1972

-624

 Em hãy sắp xếp các năm sinh của các nhà Toán học trên theo thứ tự tăng dần:

A. 1972; 1601; -287; -570; -640.B. -287; -570; -640; 1972; 1601.
C. -640; -570; -287; 1601; 1972.D. -287; -570; -640; 1601; 1972.

Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng?

A. (-4) . 9 > 0

B. (-4) . 9 = 0

C. (-4) . 9 < 0

D. (-4) . 9 = 36

Câu 4. Trong các hình sau, hình nào dưới đây là hình thoi:

Tech12h

A. Hình 1        B. Hình 2

C. Hình 3        D. Hình 4

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng

Tech12h

A. Hình 1        B. Hình 2

C. Hình 3        D. Hình 4

Câu 6. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau đây:

A. Tech12h

B. Tech12h
C. Tech12hD. Tech12h

 

PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a) (-45) + (25 – 14) – [(-24) + 15]b) (-250).(-200) + (-250).200
c) 25.4 – (115 + 9.7) : 42 

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) 10.(x – 7) = 8. (x -4)b) (24 – x)(15 + x) = 0
c) -2678 : [462 – 2(x - 6) = 13 

Câu 3. (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.

Câu 4. (2,0 điểm)

Tech12h

Một chiếc bàn có mặt bàn dạng hình thang cân với đáy lớn 120 cm, đáy nhỏ 60 cm, chiều cao 48 cm.

a) Tính diện tích mặt bàn.

b) Khi họp nhóm, 6 chiếc bàn được ghép lại như hình vẽ. Tính diện tích mặt bàn của chiếc bàn ghép này

Câu 5. (0,5 điểm). Tìm x Tech12h Tech12h, biết :

(x – 3) + (x – 2) + (x - 1) + ... + (x +11) + (x + 12) = 88

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)   

                       

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

B

C

A

C

C

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)

 

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1.(1,5 điểm)

a) (-45) + (25 – 14) – [(-24) + 15]

= (-45 + 25 – 14 + 24 – 15)

0,25

= (-45 -15) + 25 + (-14 + 24) 

= - 60 + 25 + 10

=  -25

0,25

b) (-250).(-200) + (-250).200

= (-250) . (-200 + 200)

0,25

= (-250) . 0

= 0

0,25

c) 25.4 – (115 + 9.7) : 42

= 32 . 4 – (  1 + 63) : 16

0,25

= 128 – 64 : 16

= 128 – 4

= 124

0,25

Câu 2.(1,0 điểm)

a)  10.(x – 7) = 8. (x -4)

10x – 70 = 8x - 32

10x – 8x = -32 + 70

0,25

2x           = 38

 x            = 19

0,25

b) (24 – x)(15 + x) = 0

ó Tech12h

ó Tech12h

Vậy x = 24 hoặc x = -15

0,25

c) -2678 : [462 – 2(x - 6) = 13

               [ 462 – 2x + 18] = -206

               [ 480 – 2x]         = -224

                           2x           = 704

                             x          = 352

 

0,25

Câu 3.(2,0 điểm)

Gọi x là số học sinh của trường là x (học sinh, x Tech12h Tech12h*,1600 < x < 2000).

0,25

Theo bài ra, ta có: x Tech12h 3; x Tech12h 4 ; xTech12h 7; x Tech12h 9   

Nên xTech12h BC (3, 4, 7, 9)

0,25

3 = 3; 4 = 22 ; 7 = 7; 9 = 32 

 

0,25

=> BCNN (3, 4, 7, 9)   = 22 .32.7= 252

 

0,25

x Tech12hBC (3, 4, 7, 9) = B (252)   = {0; 252; 504; 756; …; 1512; 1764; 2016; …} 

mà 1600 < x < 2000

=> x = 1764

0,75

Vậy trường THCS đó có 1764 học sinh.

0,25

Câu 4.

(2,0 điểm)

a) Diện tích mặt bàn hình thang cân là :

(60 + 120) . 48 : 2 = 4320 (cm2)

1,0

b) Diện tích mặt bàn của chiếc bàn ghép đó là:

4320 . 6 = 25 920 (cm2)

1,0

Câu 5. (0,5 điểm)

(x – 3) + (x – 2) + (x - 1) + ... + (x +11) + (x + 12) = 88

ó 16x – 3 – 2 – 1 + 0 + 1 + 2 + ... + 12  = 88

=> 16x + 72 =  88 

=> x = 1

 

0,25

0,25

Lưu ý: 

 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN ......... 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

       

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

   

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

CHƯƠNG 1

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

 

Số câu : 5 câu

Số điểm: 4,0 điểm

Tỉ lệ: 40%

Biết đọc được biểu thức lũy thừa của 1 số (câu 1)

 

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia để tìm thành phần chưa biết

(Câu 2a+   2b)

 

 

- Vận dụng các phép tính lũy thừa và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

(câu 1c)

- Vận dụng các bước tìm BC, BCNN để giải bài toán thực tế.

(câu 3)

 

  

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:…%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:2

Sốđiểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: ..%

 

CHƯƠNG 2

SỐ NGUYÊN

 

 

 

 

Số câu : 7 câu

Số điểm: 3,0 điểm

Tỉ lệ: 30%

- Biết so sánh số nguyên âm.

(câu 2)

 

 

- Áp dụng nhận xét dấu được kết quả của phép tính

(Câu 3)

- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết (câu 1a + 1b +2c)

 

 

 

Vận dụng quy tắc cộng dãy số cách đều để tìm thành phần chưa biết

(Câu 5)

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 3

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:…%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

CHƯƠNG 3

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

 

 

 

 

Số câu : 4 câu

Số điểm: 3 điểm

Tỉ lệ: 30%

- Nhận biết hình thoi 

(câu 4)

- Nhận biết hình phẳng  có tâm đối xứng, hình phẳng không có trục đối xứng (câu 5+ 6)

 

 

  

Vận dụng công thức tính diện tích hình thang cân trong bài toán thực tế.

(câu 4)

 

 

 

Số câu:3

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

 

Tổng số câu: 

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

5 câu

2,5 điểm

25%

6 câu

3,0 điểm

30%

3 câu

4,5 điểm

45%

1 câu

0,5 điểm

5%

           

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CD, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo