Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 KHTN 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                                     ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ

B. Có màu sắc rất sặc sỡ

C. Thường sống quanh các gốc cây 

D. Có kích thước rất lớn

Câu 2. Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật ?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp

C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 3. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

A. Tảo tiểu cầu

B. Tảo lá dẹp

C. Rau diếp biển

D. Rau câu

Câu 4. Vật dụng nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường?

A. Pin

B. Ống hút làm từ bột gạo. 

C. Máy tính

D. Túi ni lông

Câu 5. Đâu là lương thực?

A. Khoai lang

B. Thịt bò

C. Thit gà

D. Xà lách

Câu 6. Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là

A. Jun (J)

B. calo (cal)

C. kilocalo (kcal)

D. kilooat giờ (kWh)

Câu 7. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?

A. Trắc bách diệp.

B. Bèo tổ ong.

C. Rêu.

D. Rau bợ.

Câu 8. Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm

Câu 9. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước ngọt?

A. Tảo xoắn, tảo đỏ, tảo lục

B. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu

C. Chỉ duy nhất tảo sừng hươu

D. Chỉ duy nhất rong mơ

Câu 10. Dựa vào tính chất nào của thủy tinh mà thủy tinh thường được sử dụng làm dụng cụ trong phòng thí nghiệm?

A. Trong suốt.

B. Không thấm nước và không tác dụng mới nhiều hóa chất.

C. Bền với điều kiện môi trường.

D. Tất cả các ý trên

Câu 11. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?

A. Đun nóng vật.

B. Làm lạnh vật.

C. Chiếu sáng vật.

D. Cho vật chuyển động.

Câu 12. Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?

A. Cơ năng

B. Điện năng

C. Hóa năng

D. Quang năng

Câu 13. Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là:

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng địa nhiệt

C. Năng lượng từ khí tự nhiên

D. Năng lượng thủy triều 

Câu 14. Nấm nào dưới đây thuộc loại nấm độc:

A. Nấm tán bay

B. Nấm sò

C. Nấm linh chi

D. Nấm đùi gà

Câu 15. Thực phẩm chức năng từ nấm linh chi có tác dụng:

A. Trang trí nhà cửa

B. Chế biến thực phẩm phổ biến

C. Sáng mắt, an thần, cải thiện sức khỏe, phục hồi sau bệnh

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

D. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm :

A. Phân bón. 

B. Thức ăn cho con người.

C. Hồ dán.

D. Thuốc.

Câu 18. So sánh thế năng hấp dẫn của vật M ở hai hình?

Tech12h

A. Thế năng hấp dẫn của M ở hình 1 lớn hơn hình 2

B. Thế năng hấp dẫn của vật M ở hình 2 lớn hơn hình 1

C. Thế năng hấp dẫn của vật M ở hai hình bằng nhau

D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh

Câu 19. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì:

A. quả bóng bị trái đất hút

B. quả bóng đã bị biến dạng

C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng

D. một phần cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng

Câu 20. Sắp xếp các đối tượng trong hình vẽ dưới đây theo đúng thứ tự để thấy được cách sản xuất điện bằng Pin mặt trời:

Tech12h

A. b – a – c 

B. a – b – c 

C. b – c – a 

D. a – c – b 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)

Nhận xét đặc điểm chung của dương xỉ, làm thế nào để nhận biết một cây thuộc dương xỉ? 

Câu 2. (2 điểm)

a) Em hãy nêu vai trò của thực vật trong tự nhiên trong việc điều hòa lượng khí cacbônic và ôxi trong không khí?

b) Để giảm bớt tác hại của những cột khói ô nhiễm, bên cạnh những biện pháp kĩ thuật người ta còn có thể trồng nhiều cây quanh khu vực nhà máy. Em hãy giải thích tại sao?

Câu 3. (2 điểm)

a) Thành phần của không khí gồm những gì? Mỗi thành phần chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của không khí?

b) Dựa vào những hiểu biết của em, hãy đưa ra năm biện pháp để bảo vệ môi trường không khí?

Câu 4. (1 điểm)

Chúng ta không thấy năng lượng nhưng có thể cảm nhận được tác dụng của nó.

- Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. Năng lượng được lấy từ năng lượng dự trữ trong thức ăn.

- Khi lắp pin vào đèn pin và bật công tắc, thì bóng đèn pin phát ra ánh sáng. Ánh sáng được tạo ra là nhờ có năng lượng dự trữ trong pin.

- Cây cối lớn lên, ra hoa, kết trái được là nhờ hấp thụ năng lượng của ánh sáng Mặt Trời.

Nếu không có năng lượng của thức ăn, của pin, năng lượng của ánh sáng Mặt Trời thì những hiện tượng nêu trên có thể diễn ra được không?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)   

- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm.

1B

2D

3B

4B

5A

6A

7A

8B

9A

10D

11D

12B

13C

14A

15C

16D

17A

18A

19D

20A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)                              

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(1.0 điểm)

- Đặc điểm chung của dương xỉ: là những thực vật đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh

- Để nhận biết một cây thuộc dương xỉ cần dựa vào những đặc điểm chỉ có ở dương xỉ như :

+ Lá non cuộn tròn ở đầu.

+ Mặt dưới lá già có các đốm nhỏ màu xanh hoặc nâu đó là các túi bào tử.

+ Có thân rễ hoặc thân cột.

+ Không bao giờ có hoa, quả.

0.5 điểm

 

 

 

0.5 điểm

 

 

 

 

Câu 2

(2.0 điểm)

a. Vai trò của thực vật trong việc điều hòa lượng khí cabonic và oxi trong không khí:

ð Thực vật sử dụng khí CO2 để quang hợp tạo ra O2 → giảm lượng khí cacbonic và tăng lượng khí ôxi.

b. Vì:

- Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc giúp không khí trong sạch.

- Một số loài cây như bạch đàn, thông có thể tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh.

- Tán lá cây có tác dụng giảm nhiệt độ môi trường trong khu vực khi trời nắng.

0.5 điểm

 

 

 

 

 

 

    0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

 

Câu 3

(2 điểm)

a. Thành phần của không khí gồm: khí ni-tơ; khí oxygen; hơi nước, khí carbon dioxide, khí hiếm và các khí khác. 

- Khí ni-tơ (nitrogen): 78%

- Khí oxygen: 21%

- Hơi nước, khí carbon dioxide, khí hiếm và các khí khác: 1%

b. Các biện pháp để bảo vệ môi trường không khí: (mỗi biện pháp đúng đưa ra được 0.1 điểm). Ví dụ:

- Giảm thiếủ hoạt động đốt rác thải nông nghiệp, đốt nương làm rẫy và một số hoạt động nông nghiệp.

- Quản lí rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp.

- Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường: năng lượng mặt trời, năng lượng gió,…

- Tuyên truyền, nâng cao ý thức con người.

- Tiết kiệm điện và năng lượng.

0.75 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

0.1 điểm

 

0.1 điểm

0.1 điểm

 

0.1 điểm

0.1 điểm

 

Câu 4

(1 điểm)

- Nếu không có năng lượng của thức ăn, của pin, năng lượng của ánh sáng Mặt Trời thì những hiện tượng nêu trên không thể diễn ra được.

- Vì không có năng lượng thì không thể thực hiện các hoạt động hay xảy ra các hiện tượng được.

0.5 điểm

 

 

0. 5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

       CẤP   ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học 

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Đa dạng nấm

1 câu

 

 

 

2 câu

 

 

 

3 câu

0.6 điểm

6%

 

Đa dạng thực vật

 

 

 

1 câu

 

 

1 câu

1 câu

(1đ)

 

 

 

 

3 câu

1.4 điểm

14%

Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

1 câu

 

0.5 câu

(0.5đ)

1 câu

 

0.5 câu

(1.5đ)

 

 

 

 

 

 

 

 

3 câu

2.4 điểm

24%

Thực hành phân chia các nhóm thực vật

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

3 câu

0.6 điểm

6%

Phần hóa học

Oxygen và không khí & Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm

Oxygen và không khí

 

0.5 câu

(1.5đ)

 

 

 

0.5 câu

(0.5đ)

 

 

1 câu

2.0 điểm

20%

Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

 2 câu

0.4 điểm

4%

Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

1 câu

0.2 điểm

2%

Phần vật lý

Năng lượng

Các dạng năng lượng

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

1 câu

(1đ)

3.5 câu

1.6 điểm

16%

Sự chuyển hóa năng lượng

 

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

2 câu

0.4 điểm

4%

Nhiên liệu và năng lượng tái tạo

 

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

2 câu

0.4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

7 câu

3.2 điểm

32%

7.5 câu

2.9 điểm

29%

8.5 câu

2.9 điểm

29%

1 câu

1.0 điểm

10%

 

            

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 KHTN 6 CD, đề thi KHTN 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo