Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Cách xây dựng khóa lưỡng phân dựa trên tiêu chí gì của các loài sinh vật?

A. Đặc điểm đối lập

B. Đặc điểm giống nhau

C. Cách dinh dưỡng giống nhau

D. Môi trường sống giống nhau

Câu 2. Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo khác nhau ở điểm nào?

A. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo

B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra

C. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên 

D. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu

Câu 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.

B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.

C. Một vật bị biến dạng do có lực tác dụng vào nó.

D. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.

Câu 4. Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?

A. Khi các loài sinh vật cần phân quá ít

B. Khi các loài sinh vật cần phân quá nhiều

C. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau

D. Khi đã triệt để được các loài sinh vật

Câu 5. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng biến hình                B. Trùng giày           

C. Tảo                                  D. Trùng roi

Câu 6. Dãy gồm các vật sống là

A. Cây cam, cây cầu, con cá

B. Con mèo, cây hoa lan, con chim

C. Đồi núi, muối ăn, đường tinh khiết

D. Hoa đồng tiền, máy tính, quyển sách

Câu 7. Hoạt động nào sau đây không cần dùng tới lực?

A. Cầm phấn viết bảng           B. Đọc một trang sách

C. Quét nhà                           D. Bế em bé

Câu 8. Nguyên sinh vật có đặc điểm:

A. Đa dạng với nhiều hình dạng khác nhau

B. Sống ở cả môi trường nước mặn và nước ngọt

C. Vừa là thức ăn của nhiều sinh vật khác, vừa là tác nhân gây bệnh ở người và động vật

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 9. Để quan sát vi khuẩn, người ta sử dụng dụng cụ nào?

A. Kính viễn vọng          B. Kính hiển vi

C. Kính thiên văn            D. Kính lúp 

Câu 10. Nhóm bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm da, thủy đậu, lao phổi

B. AIDS, sởi, viêm gan B

C. Lao phổi, viêm gan B, Covid

D. Covid, tả, sốt rét 

Câu 11. Sinh vật chủ yếu cần cho quá trình chế biến bia là?

A. Nấm men                         B. Virus

C. Vi khuẩn                          D. Nguyên sinh vật

Câu 12. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?

A. Tạo thành mây          B. Lốc xoáy

C. Sấm sét                      D. Mưa rơi

Câu 13. Lực xuất hiện giữa hai vật khi chúng tiếp xúc nhau được gọi là

A. Lực đẩy                           B. Lực nâng

C. Lực không tiếp xúc           D. Lực tiếp xúc

Câu 14. Vai trò của nấm trong tự nhiên là

A. Làm dược liệu

B. Làm thức ăn cho con người

C. Phân hủy xác động vật, thực vật làm sạch môi trường

D. Lên men bánh, rượu, bia...

Câu 15. Chị Bích Hà xịt nước hoa, một lúc sau mọi người trong phòng đều ngửi thấy. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

A. Có khối lượng xác định nhưng không có hình dạng và thể tích xác định

B. Dễ dàng nén được

C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng

D. Không chảy được

Câu 16. Chọn đáp sai: Trong các lực sau, lực nào là lực tiếp xúc?

A. Lực của tay đẩy xe lên dốc

B. Lực của tay đập quả bóng xuống đất

C. Lực của vợt tác dụng vào quả cầu lông

D. Lực hút của thanh nam châm khi đặt gần viên bi sắt

Câu 17. Nếu trong đất không có vi khuẩn thì:

A. Cây vẫn sẽ xanh tốt

B. Môi trường sạch sẽ

C. Đất sẽ bị thiếu các chất dinh dưỡng để nuôi sống cây cối

D. Động vật đất phong phú hơn

Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân loại đại bàng và gấu trúc?

A. Khả năng bay.

B. Môi trường sống.

C. Số tế bào trong mỗi cá thể.

D. Màu lông

Câu 19. Làm tăng lực ma sát được vận dụng trong trường hợp nào?

A. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục

B. Khi di chuyển vật nặng, bên dưới đặt các con lăn

C. Rắc cát trên đường ray xe lửa

D. Tra dầu vào xích xe đạp

Câu 20. Hình ảnh này ứng với quá trình chuyển thể nào của chất?

Tech12h

A. Sự bay hơi               B. Sự ngưng tụ         

C. Sự đông đặc             D. Sự nóng chảy

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) 

a. Lập bảng phân biệt đặc điểm các nhóm nấm: nấm túi, nấm đảm, nấm tiếp hợp. Cho ví dụ đại diện.

b. Vì sao nấm không thuộc nhóm Thực vật?

Câu 3. (1,5 điểm)

a. Trình bày các tính chất của chất. 

b. Hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ cơ thể càng cao thì cột thuỷ ngân trong nhiệt kế càng tăng lên.

Câu 4. (1,5 điểm)

Hãy phân tích hai trường hợp trong thực tế mà lực ma sát là có hại. Trong từng trường hợp, em hãy đề xuất ý tưởng cải tiến để công việc được tốt hơn.

Câu 4. (1,0 điểm)

Trong bài thơ “Đồng chí”, tác giả Chính Hữu có viết:

“Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnh

Sốt run người vầng trán ướt mồ hôi”

Em hãy cho biết tác giả nhắc đến căn bệnh nào trong hai câu thơ trên. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy nêu một số biện pháp để phòng tránh căn bệnh đó.

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...................................................................................................................            

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm)   

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.

1A

2B

3A

4D

5C

6B

7B

8D

9B

10B

11A

12A

13D

14C

15C

16D

17C

18C

19C

20B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)                              

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. 

Các loại nấm

Đặc điểm

Ví dụ

Nấm túi

Thể quả có dạng túiNấm bụng dê, nấm cục, nấm men,...

Nấm đảm

Thể có dạng hình mũNấm hương, nấm rơm, nấm đùi gà...

Nấm tiếp hợp

Sợi nấm phân nhánhNấm mốc trên bánh mì, hoa quả...

b. Nấm không thuộc nhóm Thực vật vì nấm không có diệp lục nên không quang hợp để tự tổng hợp chất hữu cơ.

 

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

Câu 2

(1,5 điểm)

- Tính chất của chất gồm tính chất vật lí và tính chất hóa học:

+ Tính chất vật lí của chất là thể, màu sắc, mùi vị, khối lượng, thể tích, tính tan, tính dẻo, tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính sôi,...

+ Tính chất hóa học là khả năng chất bị biến đổi thành chất khác, ví dụ: khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, khả năng tác dụng được với chất khác.

- Giải thích: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao thì khoảng cách giữa các hạt của chất thủy ngân tăng lên làm thể tích tăng lên → chiều cao của cột thuỷ ngân trong nhiệt kế cũng tăng lên.

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

Câu 3

(1,5 điểm)

- Khi đẩy đồ vật trên mặt sàn thì ma sát làm cản trở chuyển động.

→ Lúc này, để giảm ma sát chúng ta dùng các con lăn đặt dưới đồ vật để di chuyển.

- Ma sát trong ổ trục của các máy làm bào mòn các chi tiết, làm tiêu tốn nhiều nhiên liệu.

→ Lúc này, ta bôi trơn bằng dầu mỡ để giảm ma sát.

0,5 điểm

 

0,25 điểm

 

0,5 điểm

0,25 điểm

 

 

 

 

Câu 4

(1,0 điểm)

- Căn bệnh nhắc đến trong hai câu thơ trên là bệnh sốt rét.

- Cách phòng tránh bệnh sốt rét:

+ Thường xuyên ngủ màn, màn cần được tẩm hóa chất diệt muỗi

+ Vệ sinh môi trường xung quanh chỗ ở: phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, không để nước tù đọng...

+ Sắp xếp vận dụng trong nhà ngăn nắp, sạch sẽ, nên gấp quần áo không nên treo trên tường làm chỗ cho muỗi đậu...

0,25 điểm

0,75 điểm

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

       CẤP  ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học 

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Khóa lưỡng phân

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

3

0,6 điểm

6%

 

Virus và Vi khuẩn

 

1 câu

 

 

2 câu

 

 

 

 

 

 

1 câu

(1,0đ)

 

4 câu

1,6 điểm

16%

 

Đa dạng nguyên sinh vật – Nấm

 

3 câu

 

0,5 câu

(1,5đ)

 

 

 

0,5 câu

(0,5đ)

 

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

5 câu

2,8 điểm

28%

 

Phần hóa học

Chủ đề 3. Các thể của chất

Sự đa dạng của chất

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Tính chất và sự chuyển thể của chất

 

0,5 câu

(1,0đ)

1 câu

0,5 câu

(0,5đ)

2 câu

 

 

 

4 câu

2,1 điểm

21%

Phần vật lý

Phần 4. Năng lượng và sự biến đổi

Lực và tác dụng của lực

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Lực tiếp xúc và không tiếp xúc

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Lực ma sát – lực hấp dẫn

 

 

 

 

1 câu

1 câu

(1,5đ)

 

 

2 câu

1,7 điểm

17%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

9 câu

3,1 điểm

31%

8 câu

2,4 điểm

24%

6 câu

2,5 điểm

25%

1 câu

1,0 điểm

10%

 

            

 

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD, đề thi KHTN 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo