Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Đặc điểm đối lập của cây sen với cây hoa phượng là

A. Có lá và không có lá

B. Có rễ và không có rễ

C. Có hoa và không có hoa

D. Sống dưới nước với sống trên cạn

Câu 2. Thể nào của chất có đặc điểm dễ nén?

A. Chất lỏng        B. Chất rắn

C. Chất khí          D. Chất lỏng và chất khí

Câu 3. Ứng dụng của khóa lưỡng phân trong đời sống

A. Phân loại đồ dùng trong lớp học

B. Sắp xếp sách trên giá theo từng loại

C. Sắp xếp quần áo theo công dụng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4. Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất thì vật sẽ như thế nào?

A. Chuyển động chậm dần

B. Không chuyển động

C. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần

D. Chuyển động nhanh dần

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?

A. Góp phần phân giải xác của sinh vật như lá cây, cành cây, xác chết động vật thành nguồn phân bón hữu cơ cho cây sử dụng

B. Được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người

D. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong công nghiệp chế biến

Câu 6. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A. Chưa có cấu tạo tế bào

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ

C. Có hình dạng không cố định

D. Có kích thước hiển vi

Câu 7. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?

A. Dây dẫn điện, chiếc ấm, giấy viết, giày dép

B. Đồng, nhôm, chất dẻo, nước

C. Cây bạch đàn, hoa mai, con mèo

D. Giấm ăn, bút chì, đồi núi, cục tẩy

Câu 8. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

A. Đường hô hấp        B. Đường máu

C. Đường tiếp xúc      D. Đường tiêu hóa

Câu 9. Vũng nước trên đường sau trận mưa sẽ bay hơi càng nhanh khi

A. Trời âm u, lặng gió

B. Trời nắng, gió mạnh

C. Trời âm u, gió mạnh

D. Diện tích mặt thoáng nhỏ

Câu 10. Nước có tính chất vật lí là

A. Thể lỏng, có vị chua, không hòa tan được đường, muối ăn

B. Thể lỏng, không mùi, không vị, hòa tan được đường, muối ăn.

C. Sôi ở Tech12h, hóa rắn ở Tech12h

D. Đáp án B và C

Câu 11. Nguyên sinh vật di chuyển bằng:

A. Chân giả       B. Roi

C. Lông bơi       D. Tất cả đáp án trên

Câu 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều ... bằng một lực. Lực này gọi là ...

A. Hút nhau, lực hút

B. Hút nhau, lực hấp dẫn

C. Đẩy nhau, lực hấp dẫn

D. Đẩy nhau, lực đẩy

Câu 13. Loại bệnh nào do nấm gây ra?

A. Viêm não Nhật Bản       B. Lao phổi

C. Hắc lào                           D. Covid

Câu 14. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

 A. Hóa hơi           B. Ngưng tụ          

 C. Sôi                  D. Bay hơi

Câu 15. Đặc điểm của nấm là 

A. Sinh vật nhân thực, dị dưỡng, đơn bào hoặc đa bào

B. Sinh vật nhân sơ, dị dưỡng, đơn bào hoặc đa bào

C. Sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, đơn bào hoặc đa bào

D. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, đơn bào hoặc đa bào

Câu 16. Trong thực tế

A. Chỉ có lực ma sát trượt là phổ biến

B. Chỉ có lực ma sát nghỉ là phổ biến

C. Chỉ có hai loại lực ma sát là lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt

D. Thường gặp hai loại lực ma sát là lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt

Câu 17. Nước được sử dụng làm sữa chua là:

A. Nước lạnh

B. Nước đun sôi để nguội

C. Nước sôi

D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng Tech12hC

Câu 18. Bước quan trọng nhất trong việc xây dựng khóa lưỡng phân là:

A. Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi đại diện sinh vật trong năm giới

B. Dựa vào một đôi đặc điểm đối lập phân chia sinh vật thành hai nhóm

C. Tiếp tục phân chia các nhóm trên tành hai cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn 1 sinh vật

D. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân

Câu 19. Lực xuất hiện khi lấy một chiếc thước nhựa khô và sạch cọ xát vào mảnh vải dạ hoặc len khô rồi đưa lại gần các vụn giấy mỏng là:

A. Lực đẩy                          B. Lực tiếp xúc       

C. Lực không tiếp xúc        D. Lực ma sát

Câu 20. Lực của tay đập vào quả bóng bay là lực gì? Có tác dụng gì?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Lực không tiếp xúc, làm biến đổi chuyển động

B. Lực tiếp xúc, làm biến đổi chuyển động

C. Lực không tiếp xúc, làm biến dạng

D. Lực tiếp xúc, làm biến dạng

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Quan sát bảng mô tả đặc điểm hình thái của các sinh vật: Thằn lằn bóng, rắn ráo, cá sấu xiêm, rùa núi vàng. Em hãy vẽ khóa lưỡng phân dưới dạng sơ đồ của các động vật kể trên.

Đại diện

Kích thước cơ thể

Mai và yếm

Hàm có răng

Chi

Thằn lằn

Không

Rắn ráo

Không

Không

Cá sấu xiêm

Lớn

Không

Rùa núi vàng

Không

Câu 2. (1,0 điểm)

Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu ta để một miếng thịt hoặc một bát cơm ở không khí trong vòng 1 ngày hoặc hơn? Giải thích lí do.

Câu 3. (1,5 điểm)

Một viên gạch nằm trên sàn nhà. Dùng lực có độ lớn 50N để kéo viên gạch theo phương hợp với phương ngang góc Tech12hHãy biểu diễn lực này với các trường hợp có thể xảy ra.

Câu 4. (1,5 điểm)

a. Phân biệt các cặp khái niệm:

- Sự nóng chảy và sự đông đặc

- Sự bay hơi và sự ngưng tụ

b. Em hãy giải thích hiện tượng sương muối (hiện tượng sương đọng trên các ngọn cỏ, lá cây có màu trắng như muối).

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...................................................................................................................            

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm)   

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.

1D

2C

3D

4D

5C

6A

7A

8B

9B

10D

11D

12B

13D

14C

15A

16D

17D

18A

19C

20D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)                              

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

 

 

Câu 1

(2,0 điểm)

Tech12h

 

0,75 điểm

 

 

 

0,75 điểm

 

 

0,5 điểm

 

Câu 2

(1,0 điểm)

- Bát cơm hoặc miếng thịt đó sẽ bị thiu hoặc bốc mùi

- Nguyên nhân: Do các vi khuẩn phát triển trên bề mặt của miếng thịt và bát cơm, phân hủy và gây ra mùi.

0,5 điểm

0,5 điểm

 

 

Câu 3

(1,5 điểm)

Tech12h

 

 

0,75 điểm

 

 

 

 

0,75 điểm

 

 

 

 

Câu 4

(1,5 điểm)

a. 

- Sự nóng chảy: là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

- Sự đông đặc: là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

- Sự bay hơi: là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.

- Sự ngưng tụ: là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.

b. Hiện tượng sương muối là hiện tượng nước trong đất, trong không khí ban ngày nắng ấm bay hơi, đến đêm trời lạnh ngưng tụ lại thành những giọt nước bám trên lá cây, ngọn cỏ. Sau đó do nhiệt độ càng lạnh, nước đông đặc lại thành viên đá nhỏ trông như những hạt muối. Ở đây diễn ra cả sự bay hơi và ngưng tụ.

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

       CẤP  ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học 

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Khóa lưỡng phân

1 câu

 

 

 

1 câu

1 câu

(2,0 đ)

1 câu

 

4

2,6 điểm

26%

 

Virus và Vi khuẩn

 

1 câu

 

 

1 câu

 

 

 

1 câu

 

 

 

1 câu

(1,0đ)

 

4 câu

1,6 điểm

16%

 

Đa dạng nguyên sinh vật – Nấm

 

3 câu

 

 

 

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 câu

0,8 điểm

8%

 

Phần hóa học

Chủ đề 3. Các thể của chất

Sự đa dạng của chất

2 câu

 

 

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Tính chất và sự chuyển thể của chất

1 câu

 

2 câu

1 câu

(1,5đ)

 

 

 

 

4 câu

2,1 điểm

21%

Phần vật lý

Phần 4. Năng lượng và sự biến đổi

Lực và tác dụng của lực

1 câu

 

 

 

 

1 câu

(1,5đ)

 

 

2 câu

1,7 điểm

17%

Lực tiếp xúc và không tiếp xúc

 

 

 

 

2 câu

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Lực ma sát – lực hấp dẫn

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

10 câu

2,0 điểm

20%

6 câu

2,5 điểm

25%

6 câu

4,3 điểm

43%

2 câu

1,2 điểm

12%

 

            

 

 

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD, đề thi KHTN 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo