Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi xây dựng khóa lưỡng phân cần lưu ý gì?
A. Chỉ xem xét một đặc điểm tại một thời điểm
B. Sử dụng các đặc điểm hình thái nhiều nhất có thể
C. Khi viết sử dụng các từ tương phản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Tính chất hóa học của chất là:
A. Màu sắc, mùi vị
B. Thể tích, tính tan, tính dẻo
C. Tính cứng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ sôi
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy
Câu 3. Trong trường hợp nào sau đây, lực chỉ làm vật bị biến dạng?
A. Ấn hay kéo các lò xo
B. Ném một quả bóng cao su vào một quả bóng cao su khác
C. Ném mạnh quả bóng tenis vào tường
D. Đá mạnh vào một trai bóng
Câu 4. Loại nấm nào không thể quan sát bằng mắt thường?
A. Nấm men
B. Nấm bụng dê
C. Nấm linh chi
D. Nấm sò
Câu 5. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?
A. Não B. Ruột C. Dạ dày D. Phổi
Câu 6. Hiện tượng sương muối (hiện tượng sương đọng trên các ngọn cỏ, lá cây có màu trắng như muối) do sự chuyển thể của chất nào tạo thành?
A. Sự nóng chảy và đông đặc
B. Sự ngưng tụ và bay hơi
C. Sự ngưng ngụ và đông đặc
D. Sự bay hơi và đông đặc
Câu 7. Vi khuẩn khác với virus ở đặc điểm nào?
A. Dinh dưỡng
B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
C. Môi trường sống
D. Không đáp án nào đúng
Câu 8. Lực xuất hiện khi lấy một chiếc thước nhựa khô và sạch cọ xát vào vải len khô rồi đưa lại gần các vụn giấy mỏng là:
A. Lực đẩy B. Lực không tiếp xúc
C. Lực tiếp xúc D. Lực kéo
Câu 9. Thời gian để ủ sữa chua là
A. 2 - 5 giờ B. 1 - 2 giờ
C. 8 - 24 giờ D. 6 - 12 giờ
Câu 10. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lo xo
C. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng
D. Lực của nam châm hút vụ sắt
Câu 11. Nguyên sinh vật dưới đây có tên gọi là
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Tảo silic D. Trùng biến hình
Câu 12. Nguyên nhân làm cho chất rắn, chất lỏng và chất khí có những đặc điểm khác nhau là
A. Các hạt tạo nên các chất chuyển động một cách ngẫu nhiên và liên tục
B. Giữa các hạt tạo nên các chất có lực tương tác
C. Giữa các hạt tạo nên các chất có khoảng cách
D. Sự sắp xếp và chuyển động của các hạt vật chất, lực hút và khoảng cách giữa chúng
Câu 13. Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?
A. Đế giày đi lâu ngày bị mòn
B. Xe ô tô đi trên đường
C. Lò xo bị kéo giãn
D. Công nhân đẩy thùng hàng mà thùng hàng không bị xê dịch
Câu 14. Trong xây dựng khóa lưỡng phân, để xác định được các đặc điểm đặc trưng, người ta thường dựa vào
A. Môi trường sống của từng loài
B. Đặc tính sinh học của từng loài
C. Đặc điểm hình thái đặc trưng của từng loài
D. Việc xác định cấu trúc gen của từng loài
Câu 15. Để quần áo phơi mau khô, em sẽ làm gì?
A. Phơi ở nơi thoáng mát, có ánh nắng mặt trời
B. Phơi trong bóng râm, lộng gió
C. Phơi ở trong nhà
D. Phơi vào buổi tối, dưới hiên nhà
Câu 16. Loại nấm thuộc nhóm nấm đảm là
A. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò
B. Nấm bụng dê, nấm cục, nấm mốc đen
C. Nấm linh chi, nấm men, nấm sò
D. Nấm linh chi, nấm rơm, nấm bụng dê
Câu 17. Cây có lá không xẻ thành nhiều thùy và mép lá răng cưa là
A. cây sắn B. cây hoa hồng.
C. cây ô rô D. bèo nhật bản.
Câu 18. Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
A. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác
B. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác
C. Khi một vật lăn trên bề mặt vật khác
D. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác
Câu 19. Dãy gồm các chất là
A. Thạch nhũ, giấm ăn, quần áo, thìa nhôm
B. Đồng, nhôm, vitamin, đường
C. Nước, bút chì, cây thông, tăm tre
D. Đất, đá, vi khuẩn, tảo biển
Câu 20. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối B. Cây ngô.
C. Cây thông. D. Cây mía.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nêu những đặc điểm thể hiện sự đa dạng của nấm
Câu 2. (2,0 điểm)
a. So sánh hình dạng và cấu tạo của virus và vi khuẩn theo bảng:
Đặc điểm | Virus | Vi khuẩn |
Cấu tạo |
|
|
Hình dạng |
|
|
Môi trường sống |
|
|
b. Sữa tiệt trùng có hạn sử dụng rất dài, có thể bảo quản trong 12 tháng ở nhiệt độ thường, trong khi sữa thanh trùng chỉ bảo quản được 2 tuần ở tủ lạnh. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao.
Câu 3. (1,5 điểm)
Hãy liệt kê các tính chất vật lí và tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau:
“Sắt là chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khác nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét. Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, đao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim”.
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Trình bày lực biểu diễn trong các hình sau:
Hình 1 Hình 2.
b) Hình bên biểu diễn lực tác dụng vào một quả bóng tenis. Em hãy cho biết quả bóng này đang bay lên hay rơi xuống? giải thích?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
1D | 2D | 3A | 4A | 5B | 6C | 7B | 8B | 9C | 10B |
11D | 12D | 13C | 14A | 15A | 16C | 17C | 18C | 19B | 20C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||
Câu 1 (1,0 điểm) | - Nấm có dạng cơ thể đơn bào hoặc đa bào. - Môi trường sống của nấm rất đa dạng (đất, nước, sinh vật khác). - Nấm có lối sống đa dạng: kí sinh, cộng sinh, hoại sinh. - Nấm đa dạng về hình thái: nấm túi, nấm đảm, nấm tiếp hợp. - Nấm đa dạng về vai trò, tác hại: làm thức ăn, dược liệu, gây hại cho người, động vật,... | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | ||||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | a.
b. Giải thích: - Tiệt trùng: là phương pháp xử lí sữa bằng nhiệt độ cực cao (>120⁰C) trong vòng vài giây, nhiệt độ cao này đã khử được phần lớn các vi khuẩn → bảo quản được lâu. - Thanh trùng: không tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật, phương pháp này chỉ làm giảm số lượng vi khuẩn có khả năng gây bệnh → thời gian bảo quản ngắn hơn. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
| ||||||||||||
Câu 3 (1,5 điểm) | - Tính chất vật lí của sắt: chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Tính chất hoá học của sắt: để lâu trong không khí, sắt biến thành gỉ sắt. | 0,75 điểm
0,75 điểm
| ||||||||||||
Câu 4 (1,5 điểm) | a) + Hình 1. Lực có cường độ 30N, hướng xuống dưới + Hình 2. Có độ lớn 60N, phương tạo với phương nằm ngang một góc 20°, chiều hướng từ trái sang phải c) Giải thích: - Quả bóng này đang đi lên, lực F và trọng lực P tác dụng vào quả bóng cùng phương và ngược chiều nhau. - Lực F có cường độ lớn hơn P. Nên tổng hợp lực của hai lực này là một lực có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên (cùng chiều với F). Do đó quả bóng này đang đi lên. |
0,5 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Chủ đề
|
TÊN BÀI HỌC | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | TỔNG CỘNG | |||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||||
Phần sinh học | |||||||||||
Đa dạng thế giới sống
| Khóa lưỡng phân |
|
| 2 câu |
| 1 câu |
|
|
| 3 0,6 điểm 6% | |
Virus và Vi khuẩn |
1 câu |
0,5 câu (1,5đ) |
1 câu |
|
|
|
|
0,5 câu (0,5đ) |
3 câu 2,4 điểm 24% | ||
Đa dạng nguyên sinh vật – Nấm |
4 câu |
1 câu (1,0đ) |
|
|
1 câu |
|
|
|
6 câu 2,0 điểm 20%
| ||
Phần hóa học | |||||||||||
Chủ đề 3. Các thể của chất | Sự đa dạng của chất |
|
| 1 câu |
| 1 câu |
|
|
| 2 câu 0,4 điểm 4% | |
Tính chất và sự chuyển thể của chất | 1 câu |
| 1 câu | 1 câu (1,5đ) | 1 câu |
|
|
| 4 câu 2,1 điểm 21% | ||
Phần vật lý | |||||||||||
Phần 4. Năng lượng và sự biến đổi | Lực và tác dụng của lực | 1 câu |
|
|
|
| 0,5 câu (1,0đ) |
| 0,5 câu (0,5đ) | 2 câu 1,7 điểm 17% | |
Lực tiếp xúc và không tiếp xúc |
|
| 1 câu |
| 1 câu |
|
|
| 2 câu 0,4 điểm 4% | ||
Lực ma sát – lực hấp dẫn | 1 câu |
| 1 câu |
|
|
|
|
| 2 câu 0,4 điểm 4% | ||
Tổng số câu: 24 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 9,5 câu 4,1 điểm 41% | 8 câu 2,9 điểm 29% | 5,5 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 1,0 điểm 10% |
| ||||||
Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CD, đề thi KHTN 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận