Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                                     ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?

(1) Hình thái.                 (2) Số lượng loài.

(3) Kiểu dinh dưỡng.     (4) Môi trường sống.

A. (1), (2), (4).               

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (4).       

D. (2), (4).

Câu 2. Loại thân mềm được nuôi nhiều ở vùng đầm và ven các bờ biển là:

A. Trai

B. Ngao

C. Hến

D. Mực

Câu 3. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì

A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước

B. nuôi con bằng sữa

C. bộ lông dày, giữ nhiệt

D. cơ thể có kích thước lớn

Câu 4. Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

A. Lớp bò sát

B. Lớp giáp xác

C. Lớp lưỡng cư

D. Lớp thú

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài. 

B. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.

C. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

D. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?

A. Do khí hậu ấm áp

B. Do nguồn thức ăn phong phú

C. Do môi trường sống đa dạng

D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở

Câu 7. Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học?

A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã

B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông

C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp

D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển

Câu 8. Mẫu vật nào sau đây không phải là chất tinh khiết?

A. Nước cất

B. Không khí

C. Khí oxygen

D. Thìa bạc

Câu 9. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

A. số chất tạo nên

B. thể của chất.

C. mùi vị của chất.

D. tính chất của chất.

Câu 10. Calcium hydroxide (rắn) là chất ít tan. Hòa tan chất này vào nước thu được hỗn hợp như hình 11.3b.

Tech12h

Hỗn hợp (A) là:

A. Dung dịch

B. Huyền phù

C. Nhủ tương

D. Chất tinh khiết

Câu 11.  Vào mùa hè, nhiều hôm thời tiết rất oi bức khiến chúng ta cảm thấy ngột ngạt, khó thở. Thế nhưng sau khí có một trận mưa rào ập xuống, người ta lại cảm thấy dễ chịu hơn nhiều. Lí do là

A. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường:

B. mưa đã làm chết các loài sinh vật gây bệnh.

C. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và làm chết các loài sinh vật gây bệnh. 

D. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và loại bớt khói bụi ra khói không khí,

Câu 12.  Người dân đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối?

A. Làm lắng đọng muối.

B. Làm bay hơi nước biển.

C. Lọc lấy muối từ nước biển.

D. Cô cạn nước biển.

Câu 13. Để các chất rắn dễ hòa tan hoặc tan nhanh hơn, người ta thường làm gì?

A. Khuấy đều trong quá trình hòa tan.

B. Nghiền nhỏ chất rắn.

C. Dùng nước nóng.

D. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu 14. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng nào?

A. Từ hướng Đông sang hướng Tây

B. Từ hướng Tây sang hướng Đông

C. Từ hướng Nam sang hướng Bắc

D. Từ hướng Bắc sang hướng Nam

Câu 15. Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Tech12h

A. Mặt Trời mọc

B. Mặt Trời lặn

C. Mặt Trăng khuyết

D. Mặt Trăng tròn

Câu 16. Theo em, hằng ngày ngươi sinh sống ở Hà Nội hay Điện Biên sẽ quan sát thấy Mặt trời mọc trước:

A. Hà Nội thấy mặt trời mọc trước

B. Điện Biên thấy mặt trời mọc trước

C. Cả Hà Nội và Điện Biên cùng nhìn thấy một lúc.

Câu 17. Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời

Câu 18. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:

“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.

A. các góc khác nhau

B. cùng một phía

C. cùng một hướng

D. một vị trí xác định

Câu 19.  Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt trời

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh

D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy Tinh

Câu 20. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh

B. Mộc tinh

C. Hải Vương tinh

D. Thiên Vương tinh

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (1.5 điểm) Hoàn thành bảng dưới đây:

Đặc điểm

Lớp

Nhận biết

Đại diện

Vai trò 

Chim

 

 

 

Thú

 

 

 

 

Câu 2. (1.5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống?

Câu 3. (1.5 điểm) 

a) Khi hòa đường vào nước, nếu đường không tan hết, bị lắng xuống đáy thì có tạo thành huyền phù không?

b) Trong nước biển có hòa tan nhiều muối, trung bình cứ 100g nước biển có 3,5g muối ăn. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn? 

Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của Mặt Trăng. Vì sao chúng ta nhìn thấy hình dạng của Mặt Trăng thay đổi theo ngày?

 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)   

- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm.

1A

2B

3B

4D

5B

6D

7D

8B

9A

10B

11D

12B

13D

14B

15A

16A

17B

18A

19C

20C

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)                              

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(1.5 điểm)

 

Đặc điểm

Lớp

Nhận biết

Đại diện

Vai trò

Chim

- Có lông vũ bao phủ khắp cơ thể 

- Đi bằng hai chân

- Chi trước biến đổi thành cánh

- Đẻ trứng

Chim bồ câu, vịt

- Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt

- Làm thực phẩm

Thú

- Có lông mao bao phủ khắp cơ thể

- Có răng

- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

Chó, mèo

- Cung cấp thực phẩm, sức kéo

- Làm cảnh

- Làm vật thí nghiệm

- Tiêu diệt gặm nhấm có hại

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75 điểm

Câu 2

(1.5 điểm)

- Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: tập tính và về môi trường sống:

+ Hệ thần kinh và giác quan phát triển. Đó là trung tâm diều khiển mọi hoạt động phức tạp và đa dạng của Chân khớp.

 + Cấu tạo phân hóa phù hợp với các chức năng khác nhau, giúp Chân khớp thích nghi được nhiều môi trường khác nhau.

+ Ví dụ, chân bơi, chân bò, chán đào bới… phần phụ miệng thích nghi với kiểu nghiền, kiểu hút,… thức ăn.

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

Câu 3

(1.0 điểm)

a.

- Khi hòa đường vào nước, nếu đường không tan hết, bị lắng xuống đáy không tạo thành huyền phù vì huyền phù gồm các hạt chất rắn lơ lửng trong lòng chất lỏng.

b. 

- 100g nước biển có 3,5g muối ăn

à100kg nước biển có 3,5kg muối ăn.

- Đổi: 1 tấn = 1000 kg.

=> Từ 1 tấn nước biển sẽ thu được số kg muối ăn là: 

(1000 x 3,5) : 100 = 35 (kg)

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

Câu 4

(2.0 điểm)

- Khái niệm: Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong hệ Mặt Trời.

- Đặc điểm:

+ Mặt Trăng không tự phát ra ánh sáng. Ánh sáng giúp người ở Trái Đất nhìn thấy Mặt Trăng là do Mặt Trăng phản xạ ánh sáng mặt trời.

+ Hình dạng:

    Các hình dạng của Mặt Trăng ta nhìn thấy thay đổi mỗi ngày: Trăng tròn, Trăng khuyết, Trăng bán nguyệt, Trăng lưỡi liềm, không Trăng.
- Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi theo ngày vì ở các ngày khác nhau, từ Trái Đất chúng ta nhìn nó với các góc khác nhau.

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

       CẤP   ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học 

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Đa dạng động vật không xương sống

1 câu

 

 

1 câu

(1.5 điểm)

 

1 câu

 

 

 

3

1.9 điểm

19%

Đa dạng động vật có xương sống

 

1 câu

(1.5 điểm)

1 câu

 

 

1 câu

 

 

 

 

 

3 câu

1.9 điểm

19%

Đa dạng sinh học

1 câu

 

 

   1 câu

 

 

 

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

3 câu

0.6 điểm

6%

Phần hóa học

Hỗn hợp

Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

3 câu

0.6 điểm

6%

Tách chất ra khỏi hỗn hợp

 

 

1 câu

0.5 câu

(0.5 điểm)

1 câu

0.5 câu

(0.5 điểm)

1 câu

 

4 câu

1.6 điểm

16%

Phần vật lý

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng; hệ Mặt Trời và Ngân Hà

Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời

1 câu

 

 

 

1 câu

 

1 câu

 

3 câu

0.6 điểm

6%

Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

1 câu

1 câu

(2.0 điểm)

1 câu

 

 

 

 

 

3 câu

2.4 điểm

24%

Hệ Mặt Trời và Ngân Hà

 

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

2 câu

0.4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

7 câu

4.5 điểm

45%

7.5 câu

3.2 điểm

32%

7.5 câu

1.9 điểm

19%

2 câu

0.4 điểm

4%

 

            

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 KHTN 6 CD, đề thi KHTN 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo