Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 KNTT: Đề tham khảo số 8
Đề tham khảo số 8 cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)
I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thành Tây Đô được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới năm nào?
A. Năm 2010.
B. Năm 2011.
C. Năm 2012.
D. Năm 2013.
Câu 2. Súng thần cơ do ai chế tạo ra?
A. Hồ Quý Ly.
B. Hồ Hán Thương.
C. Hồ Nguyên Trừng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 3. Điểm khác trong đường lối kháng chiến của nhà Hồ chống lại quân Minh và đường lối kháng chiến của nhà Trần trong ba lần chống quân Mông - Nguyên là gì?
A. Nhà Trần dựa vào dân kháng chiến còn nhà Hồ lựa chọn chiến đấu đơn độc.
B. Nhà Trần có đội quân yếu hơn đội quân của nhà Hồ do không hỏa khí.
C. Nhà Trần có lực lượng quân chính quy đông gấp nghìn lần nhà Hồ.
D. Nhà Trần có nhiều vũ khí có sức công phá lớn.
Câu 4. Quê quán của Lê Lợi là:
A. Thanh Trì (Hà Nội).
B. Lam Sơn (Thanh Hóa).
C. Thường Tín (Hà Nội).
D. Chí Linh (Hải Dương).
Câu 5. Năm 1418, Lê Lợi tự xưng là:
A. Triệu Việt Vương.
B. Hưng Đạo Vương.
C. Thiên Sách Vương.
D. Bình Định Vương.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Nghĩa quân có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước, phải tạm dừng chiến tranh.
C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm.
D. Biết dựa vào dân để phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.
Câu 7. Triều Lê sơ tiếp tục thi hành chính sách nào sau đây?
A. Ngụ binh ư nông.
B. Quân điền.
C. Bành trướng lãnh thổ.
D. Khẩn hoang.
Câu 8. Vua Lê Thánh Tông đã sáng lập ra hội nào để đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời?
A. Hội nhà thơ Lê sơ.
B. Hội Tao đàn.
C. Hội văn học Đại Việt.
D. Hội thơ phú.
Câu 9. Đâu không phải nguyên nhân giáo dục thời Lê sơ phát triển?
A. Nhà nước quan tâm đến giáo dục.
B. Lấy phương thức thi cử để chọn người tài giúp nước.
C. Ban hành nhiều chính sách khuyến khích những người đỗ đạt cao.
D. Muốn những người tài đề xuất chiến lược để đi xâm lược các nước phương Bắc.
Câu 10. Hin-đu giáo chủ yếu thờ vị thần nào?
A. Thần Mặt trời.
B. Thần Si-va.
C. Thần A-nu-bis.
D. Thần Dớt.
Câu 11. Vùng đất Thuỷ Chân Lạp thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 12. Ý nào không phải những nét chính về tôn giáo - tín ngưỡng ở Chăm-pa từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
A. Hin-đu giáo có vị trí quan trọng nhất, chủ yếu thờ thần Si-va.
B. Nghề thủ công: sản xuất gốm, dệt vải, chế tác đồ trang sức, đóng thuyền,...
C. Tín ngưỡng phồn thực được phổ biến rộng rãi.
D. Phật giáo tiếp tục phát triển.
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu về văn hóa – giáo dục thời Lê sơ.
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao trong một thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)
I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quốc gia nào có diện tích hẹp ngang nhất ở khu vực Trung và Nam Mỹ?
A. Cu ba.
B. Chi lê.
C. Pa-na-ma.
D. Bra-xin.
Câu 2. Cảnh quan tiêu biểu nào ở đới khí hậu cận xích đạo?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Xa van và rừng thưa.
C. Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
D. Rừng thưa nhiệt đới.
Câu 3. Đâu là đặc điểm của đới khí hậu ôn đới?
A. Mưa nhiều quanh năm.
B. Có hai mùa là mùa mưa và mà khô.
C. Nóng ẩm với rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng.
D. Mát mẻ với rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
Câu 4. Đâu là một trong những nền văn hóa cổ nổi tiếng của cư dân bản địa Trung và Nam Mỹ?
A. Văn hóa Trung Hoa.
B. Văn hóa In-ca.
C. Văn hóa Peru cổ đại.
D. Văn hóa Lưỡng Hà.
Câu 5. Bộ tộc nào là người bản địa của khu vực Trung và Nam Mĩ?
A. Người In-ca.
B. Người Mai-a.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Anh-điêng.
Câu 6. Sự độc đáo của nền văn hoá Mỹ La-tinh là do đâu?
A. Trung và Nam Mỹ Có nhiều nền văn hoá cổ.
B. Du nhập văn hoá châu Âu.
C. Du nhập văn hoá châu Phi.
D. Sự pha trộn nhiều nền văn hoá ở Trung và Nam Mỹ.
Câu 7. Thực vật bản địa nổi bật của lục địa Ô-xtrây-li-a là gì?
A. dừa.
B. bạch đàn.
C. tre, trúc.
D. cao su.
Câu 8. Dân thành thị ở lục địa Ô-xtrây-li-a chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 82%.
B. 85%.
C. 86%.
D. 81%.
Câu 9. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a có đặc điểm như thế nào?
A. Là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp.
B. Là các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ.
C. Là các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát.
D. Là các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực.
Câu 10. Giới động vật vùng biển ở châu Nam Cực nổi bật với loài động vật nào?
A. cá voi xanh.
B. cá mập.
C. rắn.
D. cá sấu.
Câu 11. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?
A. Dầu hỏa.
B. Xăng.
C. Mỡ các loài động vật.
D. Khí đốt.
Câu 12. Vì sao châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới?
A. Nhận được nhiều ánh sáng nhưng mùa đông có tuyết rơi
B. Nằm ở vùng cực, nhận được nhiều ánh sáng nhưng khí hậu lạnh giá
C. Nằm ở vòng cực, nhận được ít ánh sáng và khí hậu lạnh giá
D. Khí hậu khắc nghiệt, ít gió bão và thường có tuyết rơi
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.
Câu 2. (0,5 điểm) Trong những năm gần đây, Bra-xin liên tục ghi nhận tình trạng cháy rừng A-ma-dôn nghiêm trọng và có khả năng trở nên tồi tệ hơn. Theo em, những vụ cháy rừng ở A-ma-dôn đã ảnh hưởng như thế nào đến thế giới? Hãy đề xuất một số giải pháp để bảo vệ rừng.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | C | A | B | D | B | A | B | D | B | D | B |
II. Phần tự luận: (2,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | * Về văn hóa: - Tôn giáo: Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. - Văn học: + Văn học chữ Hán: phát triển và giữ ưu thế. + Văn học chữ Nôm: chiếm vị trí quan trọng. - Sử học, địa lí: + Coi trọng việc chép sử: Đại Việt sử ký toàn thư,… + Biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ: Dư địa chí,… - Toán học, y học: Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp, Bản thảo thực vật toát yếu,… - Nghệ thuật: + Xây dựng nhiều công trình ở Thăng Long và Lam Kinh. + Điêu khắc trên đá, gỗ, gốm tinh xảo. + Nhã nhạc cung đình, tuồng, chèo,… phát triển. * Về giáo dục: - Dựng lại Quốc Tử Giám ở kinh thành Thăng Long. - Tổ chức các khoa thi Tiến sĩ để tuyển chọn quan lại. - Cho lập bia đá ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám để tôn vinh những người đỗ đạt. |
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0,5 |
Câu 2 (0,5 điểm) | Trong một thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ vì: phải tập trung khai phá vùng đất gốc Lục Chân Lạp, lo chiến tranh với Chăm-pa, đồng thời phải đối phó với với quân Xiêm xâm lấn nên vùng đất Nam Bộ ngày xưa hầu như không được Chân Lạp quan tâm quản lý, khai phá. | 0,5 |
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | B | D | B | D | D | B | C | A | A | C | C |
II. Phần tự luận: (2,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1.5 điểm) | * Khí hậu: - Hầu hết diện tích đều thuộc đới nóng, có sự thay đổi từ bắc xuống nam và từ đông sang tây. - Phía bắc lục địa: khí hậu cận xích đạo, nóng, ẩm và mưa nhiều (1000 – 1500mm/năm). - Phần lớn diện tích lục địa: khí hậu nhiệt đới, có sự khác biệt từ đông sang tây: + Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a: khí hậu nhiệt đới ẩm, thời tiết mát mẻ, mưa nhiều (1000 – 1500mm/năm). + Sườn tây dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a: khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt, độ ẩm thấp, ít mưa, mùa hạ nóng, mùa đông tương đối lạnh. - Phía nam lục địa: khí hậu cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, mùa đông ấm, lượng mưa dưới 1000mm/năm. - Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a: khí hậu ôn đới. |
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 2 (0.5 điểm) | * Ảnh hưởng: - Biến đổi từ rừng nhiệt đới thành rừng xa-van. - Nhiệt độ trái đất tăng lên vì cháy rừng sẽ thải cả tỉ tấn CO2 vào trong không khí. - Biến mất môi trường sống và dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật quý hiếm. * Biện pháp: - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. - Trồng phục hồi rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. | 0,25
0,25
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||||
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 1407) | 2 |
|
|
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0.75 | ||||
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0.75 | ||||
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 3 |
| 2.25 | ||||
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1 | 1.25 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 |
| 2 | 1 | 2 |
|
| 1 | 12 | 2 | 5.0 | ||||
Điểm số | 2.0 |
| 0.5 | 1.5 | 0.5 |
|
| 0.5 | 3 | 2 | 5.0 | ||||
Tổng số điểm | 2.0 điểm 20 % | 2.0 điểm 20 % | 0.5 điểm 5 % | 0.5 điểm 0.5 % | 5.0 điểm 50 % | 5 điểm | |||||||||
Phân môn địa lí | |||||||||||||||
Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0.75 | ||||
Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 1 | 3 | 1 | 1.25 | ||||
Bài 18. Châu Đại Dương | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 3 | 1 | 2.25 | ||||
Bài 19. Châu Nam Cực | 2 |
|
|
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0.75 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 |
| 2 | 1 | 2 |
|
| 1 | 12 | 2 | 5.0 | ||||
Điểm số | 2.0 |
| 0.5 | 1.5 | 0.5 |
|
| 0.5 | 3 | 2 | 5.0 | ||||
Tổng số điểm | 2.0 điểm 20 % | 2.0 điểm 20 % | 0.5 điểm 5 % | 0.5 điểm 5 % | 5.0 điểm 50 % | 5 điểm | |||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
2 | 12 |
|
| |||
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 1407) | Nhận biết | - Thời gian thành Tây Đô được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới. - Người chế tạo ra súng thần cơ. |
| 2 |
| C1, 2 |
Vận dụng | - Nêu điểm khác trong đường lối kháng chiến của nhà Hồ chống lại quân Minh và đường lối kháng chiến của nhà Trần trong ba lần chống quân Mông – Nguyên. |
| 1 |
| C3 | |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | Nhận biết | - Xác định quê quán của Lê Lợi. - Xác định năm 1418, Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương. |
| 2 |
| C4, 5 |
Thông hiểu | - Nêu nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn. |
| 1 |
| C6 | |
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | Nhận biết | - Chỉ ra chính sách được thi hành dưới thời Lê sơ. - Xác định tên của hội mà vua Lê Thánh Tông đã lập để đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời. |
| 2 |
| C7, 8 |
Thông hiểu | - Trình bày những thành tựu văn hóa – giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. | 1 |
| C1 |
| |
Vận dụng | - Nêu nguyên nhân giáo dục thời Lê sơ phát triển. |
| 1 |
| C9 | |
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI | Nhận biết | - Chỉ ra vị thần trong Hin-đu giáo. - Xác định khu vực của vùng đất Thủy Chân Lạp. |
| 2 |
| C10, 11 |
Thông hiểu | - Nêu nét chính về tôn giáo – tín ngưỡng ở Chăm-pa từ TK X – TK XVI. |
| 1 |
| C12 | |
VD cao | - Giải thích vì sao trong một thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ | 1 |
| C2 |
|
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
2 | 12 |
|
| |||
Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ | Nhận biết | - Chỉ ra quốc gia có diện tích hẹo ngang nhất ở khu vực Trung và Nam Mỹ. - Chỉ ra cảnh quan tiêu biểu ở đới khí hậu cận xích đạo. |
| 2 |
| C1, 2 |
Thông hiểu | - Nêu đặc điểm của đới khí hậu ôn đới |
| 1 |
| C3 | |
Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. | Nhận biết | - Chỉ ra nền văn hóa cổ của cư dân bản địa Trung và Nam Mỹ. - Chỉ ra bộ tộc là người bản địa của khu vực Trung và Nam Mỹ. |
| 2 |
| C4, 5 |
Vận dụng | - Nêu nguyên nhân dẫn đến sự độc đáo của nền văn hóa Mỹ La-tinh. |
| 1 |
| C6 | |
Bài 18. Châu Đại Dương | Nhận biết | - Chỉ ra thực vật nổi bật của lục địa Ô-xtrây-li-a. - Xác định số phần trăm của dân thành thị. |
| 2 |
| C7, 8 |
Thông hiểu | - Nêu đặc điểm của sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. - Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | C1 | C9 | |
Bài 19. Châu Nam Cực | Nhận biết | - Chỉ ra động vật nổi bật trong giới động vật vùng biển của châu Nam Cực. - Chỉ ra nguyên liệu để người dân ở vùng cực thắp sáng. |
| 2 |
| C10, 11 |
Vận dụng | - Giải thích châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. |
| 1 |
| C12 | |
VD cao | - Nêu ảnh hưởng của vụ cháy rừng A-ma-dôn và đề xuất giải pháp để bảo vệ rừng. | 1 |
| C2 |
|
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 Kết nối Đề tham khảo số 8, đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 KNTT, đề thi lịch sử và địa lí 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 8
Bình luận