Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (KHTN 7)
1/ Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung 9. Sinh sản ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Từ (10 tiết) |
| 1 | 1 ý | 1 | 1 ý |
|
|
| 2 | 2 | 1,5 |
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (30 tiết) | 1 ý | 5 | 1 ý | 1 | 1 ý | 2 |
|
| 3 | 8 | 5 |
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) | 1 ý | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | |
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) |
| 2 |
| 1 ý |
|
| 1 | 2 | 1 | ||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) |
| 3 |
| 1 ý |
| 1 | 2 | 1,5 | |||
Số câu TN/ Số ý TL | 2 | 12 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 |
| 8 ý | 16 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
2/ Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||||
| TỪ (10 tiết) | 00 | 02 |
|
| |||
Nam châm | Nhận biết
| - Nêu được tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau. |
| 1 |
| C1 | ||
Thông hiểu
| - Trình bày được sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm) | 1 |
| C1b |
| |||
Vận dụng | - Xác định được cực Bắc và cực nam của một thanh nam châm. | 1 |
| C1a |
| |||
Từ trường | Nhận biết
| – Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng của lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ bằng mạt sắt và nam châm; đường sức từ | 1 |
| C2 | |||
Thông hiểu | - Vẽ được đường sức từ quanh một nam châm - Dựa vào ảnh hoặc hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc từ và cực bắc địa lí không trùng nhau. -Sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí |
|
| |||||
Chế tạo nam châm điện | Vận dụng | - Chế tạo nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. |
|
| ||||
| TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT (30 Tiết) | 0 | 08 |
|
| |||
1. Khái quát vè trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
|
|
|
| ||
Thông hiểu
| - Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. | 1 | 1 | C2a | C3 | |||
2. Quang hợp và một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, nguyên liệu và sản phẩm quả quang hợp. - Viết được phương trình quang hợp. - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. - Nêu được một số yêu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. | 1 | 2 | C2b | C4,C5 | ||
Vận dụng | - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng cây và bảo vệ cây xanh |
|
|
|
| |||
3. Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh | Vận dụng
| - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. |
| 1 |
| C6 | ||
4. Hô hấp tế bào và một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hô hấp tế bào. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào |
| 1 |
| C7 | ||
Thông hiểu | - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ. -Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào |
|
|
|
| |||
Vận dụng | - Vận dụng để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. | 1 |
| C2b |
| |||
5. Thực hành hô hấp ở thực vật | Vận dụng | - Tiến hành thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. |
|
|
|
| ||
6. Trao đổi khí ở sinh vật | Nhận biết | - Mô tả được quá trình trao đổi khí qua tế bào khí khổng ở lá - Mô tả được cấu tạo khí khổ và nêu được chức năng của khí khổng. - Mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) |
| 1 |
| C8 | ||
7. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật. | Nhận biết | - Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính chất của nước. - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. |
|
|
|
| ||
8. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật | Nhận biết | - Mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân và lá cây. - Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng mở khí khổng. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. |
| 1 |
| C9 | ||
Thông hiểu | - Phân biệt được sự vận chuyển các chất từ mạch gỗ từ rễ lên lá cây và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây. - Giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lý cho cây. |
|
|
|
| |||
9. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật | Nhận biết | - Mô tả được con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật (đtạ diện ở người) - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật. |
| 1 |
| C10 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật. - Dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống. |
|
|
|
| |||
10. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước | Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. |
|
|
|
| ||
| CẢM ỨNG Ở SINH VẬT (6 tiết) | 1 | 1 |
|
| |||
1. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
| Nhận biết
| - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật và lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật. - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật |
| 1 |
| C11 | ||
Thông hiểu | - Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. | 1 |
| C3a |
| |||
2. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn | Vận dụng | - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). |
|
|
|
| ||
3. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật | Thông hiểu | - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hưỡng nước, hướng tiếp xúc). - Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. |
|
|
|
| ||
| SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (7 tiết) | 02 |
|
| ||||
1. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. |
| 1 |
| C12 | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật. |
|
| |||||
2. Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn. | Nhận biết | - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. |
| 1 |
| C13 | ||
Vận dụng
| - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật trong thực tiễn. |
|
|
|
| |||
3. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật | Vận dụng | - Thực hành quan sát và moo tar được sự sinh trưởng, phát triển của một số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. |
|
| ||||
| SINH SẢN Ở SINH VẬT ( 10 tiết) | 03 |
|
| ||||
1. Sinh sản vô tính ở sinh vật
| Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật - Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. |
|
| ||||
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò và ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn |
| 2 |
| C14, C15 | |||
2. Sinh sản hữu tính ở sinh vật
| Nhận biết
| - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. - Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính - Mô tả được thụ phấn, thụ tinh, và lớn lên của quả. - Mô tả khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. |
|
| ||||
Thông hiểu | - Phân biệt được sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. - Phân biệt hoa lưỡng tính và hoa vô tính | 1 |
| C3b |
| |||
Vận dụng
| - Nêu vai trò và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật. |
|
|
|
| |||
3. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật
| Nhận biết | - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật |
| 1 |
| C16 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống chăn nuôi. Giải thích vì sao phải bảo vệ một số con trùng thụ phấn cho cây | 1 |
| C3c |
| |||
4. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất | Thông hiểu | - Chứng minh cơ thể sống là một thể thống nhất. |
|
|
|
| ||
c/ Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7
Thời gian: 60 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau:
Câu 1. Một thanh nam châm bị gãy ra làm hai thì
A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cục Nam.
B. cả hai nửa đều mất hết từ tính.
C. mỗi nửa đều là một nam chamm có hai cực Bắc - Nam.
D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên
Câu 2. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình dưới là mạnh nhất?
- Vị trí 1
- Vị trí 2
- Vị trí 3
- Vị trí 4
Câu 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với
- Sự chuyển hóa của sinh vật
- Sự biến đổi các chất
- Sự trao đổi năng lượng
- Sự sống của sinh vật
Câu 4. Sản phẩm của quá trình quang hợp là
- Nước, carbon dioxide.
- Ánh sang, diệp lục.
- Oxygen, glucose
- Glucose, nước.
Câu 5. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khó oxygen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 6. Vì sao trong thí nghiệm chứng minh tinh bột được tạo thành trong quang hợp lại sử dụng iodine làm thuốc thử?
A. Dung dịch iodine phản ứng với tinh bột tạo màu xanh tím đặc trưng.
B. Chỉ có dung dịch iodine mới tác dụng với tinh bột.
C. Dung dịch iodine dễ tìm.
D. Dung dịch iodine phản ứng với tinh bột tạo màu đỏ đặc trưng.
Câu 7. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
- Ban đêm.
- Buổi sáng.
- Cả ngày lẫn đêm.
- Ban ngày.
Câu 8. Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào?
Quang hợp và thoát hơi nước.
Hô hấp.
Thoát hơi nước.
Quang hợp và hô hấp.
Câu 9. Loài thực vật nào sau đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài?
- Sen.
- Hoa hồng.
- Ngô.
- Xương rồng.
Câu 10. Các hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏe mạnh?
- Rửa tay trước khi ăn
- Ăn chín uống sôi
- Ăn thịt, cá tái không bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến.
- Không ăn thức ăn ôi thiu
- Vừa ăn vừa tranh thủ đọc sách, xem tivi để tiết kiệm thời gian
- Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ.
- (1), (2), (3), (4), (5), (6)
- (1), (2), (3), (5), (6).
- (1), (2), (4).
- (1), (2), (5), (6).
Câu 11. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
- Từ môi trường
- Từ môi trường ngoài cơ thể
- Từ môi trường trong cơ thể
- Từ các sinh vật khác
Câu 12. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
- Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên
- Mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ
- Mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
- Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ
Câu 13. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?
- Sinh trưởng
- Thụ phấn
- Quang hợp
- Thoát hơi nước
- Phát triển
- Ra hoa
- Hình thành quả
- 6
- 3
- 7
- 4
Câu 14. Vì sao khi nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,… người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành?
- Thời gian ra rễ của các cây trên rấ chậm.
- Những cây đó có giá trị kinh tế cao
- Cành của các cây đó quá to nên không giam cành được
- Khả năng vận chuyển các chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 15. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình:
- Tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
- Tạo ra cơ thể mới từ sự kết hơp giữa coe thể mẹ và cơ thể bố
- Hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
- Tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 16. Trong điều khiển sinh sản ở động vật, những biện pháp nào thúc đẩy trứng chính nhanh và chín hàng loạt?
- Sử dụng hormone hoặc thay đổi yếu tố môi trường
- Nuôi cấy phôi, thụ tinh nhanah tạo
- Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
- Sử dụng hormone.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1:
Một nam châm vĩnh cửu hình chữ U, sơn đánh dấu cực nam châm đã bị tróc, bằng những cách nào xác định được cực của nam châm này?
Xác định cực của kim nam châm ở hình dưới
Câu 2:
Chuyển hóa năng lượng có vai trò gì đối với sự sống của sinh vật?
Nêu các đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp.
Tại sao nhiều siêu thị, rau tuoi được đóng gói trong túi nylon có đục lỗ và để trong ngăn mát, trong khi khoai tây, cà rốt lại không cần bảo quản như vậy?
Câu 3:
- Tập tính là gì? Nêu một số tập tính phổ biến ở động vật.
Quan sát hình sau, hãy so sánh quá trình sinh trưởng và phát triển giữa bướm và gà.
Vụ trước, bà của Hoa trồng giống lúa mới, bà thấy giống lúa này cho năng suất cao, nấu cơ dẻo và thơm, vụ này bà muốn tiếp tục trồng giống lúa đó nên bà đi mua lúa giống. Hoa thắc mắc tại sao không lấy hạt lúa nhà mình vừa thu hoạch để trồng tiếp vụ này. Nếu là bạn của Hoa em sẽ giải thích như thế nào cho bạn hiểu?
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | A | D | C | B | A | C | D | D | C | A | A | A | A | C | D |
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) Cách 1: dùng kim nam châm thử Cách 2: Dùng một nam châm đã biết cực, nếu hút nhau thì hai cực khác tên, nếu đẩy nhau 2 cực cùng tên b) Bên đầu trái của kim nam châm là cực nam, đều bên phải là cực bắc | 0,5 đ
0,5đ |
Câu 2 | a) Chuyển hóa năng lượng có vai trò cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật. b) - Phiến lá có dạng bản mỏng, diện tích bề mặt lớn giúp lá nhận được nhiều ánh sáng; phiến lá có nhiều gân lá giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quá trình quang hợp. - Biểu bì lá có nhiều khí khổng, cho phép CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá và O2 từ tế bào lá khuếch tán ra ngoài môi trường. - Tế bào lá có chứa nhiều lục lạp chứ diệp lục giúp hấp thụ ánh sáng, đảm bảo cho quá trình quang hợp diễn ra bình thường. c) Sau khi thu hoạch, các loại rau, củ vẫn diễn ra quá trình hô hấp. Các loại rau tươi có hàm lượng nước cao, cần được bảo quản trong ngăn mát nhằm hạn chế quá trình hô hấp; túi đục lỗ để thoát hơi nước tránh đọng lại làm thối nhũn rau. Khoai tây và cà rốt có hàm lượng nước thấp hơn nên chỉ cần bảo quản nơi khô ráo, thoáng khí. | 0,25đ
0,66đ
0,66đ
0,66đ
0,75đ |
Câu 3: | a) Tập tính là một chuỗi nhưng phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Một số tập tính ở động vật như: tập tính bảo vệ lãnh thổ, săn mồi, di cư, sống bầy đàn,.. b) - Giống: Đề qua các giai đoạn trứng, con trưởng thành - Khác: + Gà: Không có sự thay đổi hình thái từ sau khi trứng nở + Bướm: có sự thay đổi về hình thái qua các giai đoạn: Trứng → ấu trùng →nhộng →con trưởng thành. c) Lúa thu hoạch từ vụ trước có những hạt tạo thành từ hạt phấn của những cây lúa ở ruộng khác, nếu dùng những hạt lúa đó làm giống, thế hệ con sẽ mang những đặc điểm của cả cây bố và cây mẹ nên có thể chất lượng và năng suất sẽ không được như trồng từ lúa giống đi mua. |
0,75đ
0,5đ
0,75đ |
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 KHTN 7 KNTT, đề thi KHTN 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Bình luận