Đề thi cuối kì 1 KHTN 7 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 KHTN 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (KHTN 7)
1/ Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung 5. Ánh Sáng
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 1, 2, 3: 33 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 4, 5, 6: 30 tiết)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Mở đầu: (5 tiết) |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0,5 |
2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) |
| 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 | 1,0 |
3. Phân tử: (13 tiết) |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1,0 |
4.Tốc độ: (11 tiết) |
| 3 | 1 |
|
|
| 1 |
| 2 | 3 | 2,75 |
5. Âm thanh: (10 tiết) |
| 3 | 1 | 2 | 1 |
|
|
| 2 | 5 | 3,25 |
6. Ánh sáng: (9 tiết) | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1,5 |
Số câu TN/ Số ý TL | 1 | 12 | 2 | 4 | 2 |
| 1 |
| 6 | 16 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 |
| 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm | |||||
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm |
2/ Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| Mở đầu (05 tiết) | 00 | 02 |
|
| |
Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN | Nhận biết
| Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên |
| 2 |
| C1,C2 |
Thông hiểu
| - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). |
|
|
|
| |
Vận dụng | Làm được báo cáo, thuyết trình |
|
|
|
| |
| Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) | 00 | 04 |
|
| |
1. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học | Nhận biết
| – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. |
| 1 |
| C4 | |
2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
| Nhận biết | – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu
| Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. |
| 1 |
| C6 | |
| Phân tử (13 tiết) | 01 | 00 |
|
| |
1. Phân tử; đơn chất; hợp chất | Nhận biết | Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. |
|
|
|
|
Thông hiểu
| - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. |
|
|
|
| |
2. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) | Thông hiểu
| – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. |
|
|
|
|
3. Hoá trị; công thức hoá học | Nhận biết
| – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. |
|
|
|
|
Thông hiểu
| – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. |
|
|
|
| |
Vận dụng
| – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. | 1 |
| C17 |
| |
Tốc độ (11 tiết) | 02 | 03 |
|
| ||
1. Tốc độ chuyển động
| Nhận biết
| - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. |
| 3 |
| C7,C8,C9 |
Thông hiểu | Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. |
|
|
|
| |
Vận dụng
| Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. |
|
|
|
| |
| Vận dụng cao | Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. | 1 |
| C22 |
|
2. Đo tốc độ
| Thông hiểu | - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. |
|
|
|
|
Vận dụng
| - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 1 |
| C19 |
| |
3. Đồ thị quãng đường – thời gian | Thông hiểu | - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. |
|
|
|
|
Vận dụng | - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). |
|
|
|
| |
| Âm thanh | 02 | 05 |
|
| |
1. Mô tả sóng âm
| Nhận biết | - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). |
| 2 |
| C10, C11 |
Thông hiểu
| - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. | 1 |
| C20 |
| |
Vận dụng
| - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. |
|
|
|
| |
2. Độ to và độ cao của âm | Nhận biết | - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. |
| 1 |
| C12 |
Vận dụng
| - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao
| - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. |
|
|
|
| |
3. Phản xạ âm
| Nhận biết | - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. |
| 1 |
| C13 |
Thông hiểu | - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. | 1 | 1 | C21 | C14 | |
Vận dụng | - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. |
|
|
|
| |
| Ánh sáng (09 tiết) | 01 | 02 |
|
| |
1. Sự truyền ánh sáng
| Nhận biết | - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. |
| 1 |
| C15 |
Thông hiểu | - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. |
|
|
|
| |
Vận dụng
| - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. |
|
|
|
| |
2. Sự phản xạ ánh sáng
| Nhận biết
| - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. | 1 |
| C18 |
|
Thông hiểu | Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. |
|
|
|
| |
Vận dụng
| - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. |
|
|
|
| |
3. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
| Nhận biết | - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. |
| 1 |
| C16 |
Vận dụng | - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) |
|
|
|
|
c/ Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7
Thời gian: 60 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau:
Câu 1. Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào?
A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình.
B. Quan sát, phân loại, liên hệ.
C. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
D. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình.
Câu 2. Đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm mấy bộ phận chính?
- 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 3. Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là
A. gam B. kilogam C. đvC D. tấn
Câu 4. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
D. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
Câu 5. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 6. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ?
- 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S
3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật
4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đây là đúng?
A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 8: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là
A. m/s và km/h B. m/min và km/h C. cm/s và m/s D. mm/s và m/s
Câu 9: Công thức tính tốc độ là
A. v = s/t B. v = t/s C. V = F.d D. V= F/d
Câu 10. Khi 1 người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. đôi môi của người thổi
B. thành ống sáo
C. các ngón tay của người thổi.
D. cột không khí trong ống sáo.
Câu 11. Đơn vị của tần số là
A. dB B. Hz C. N D. kg
Câu 12. Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 13. Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ?
A. Miếng xốp B. Rèm nhung
C. Mặt Gương D. Đệm cao su
Câu 14. Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì?
A. Trong hang động có mối nguy hiểm.
B. Có người ở trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
Câu 15. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.
Câu 16: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật B. ảnh ảo, bé hơn vật
C. ảnh ảo, bằng vật D. ảnh thật, bằng vật
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol?
Câu 18. (NB: 1,0 điểm). Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 19. (VD: 1,0 điểm). Quan sát Hình 1 và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Giải thích ý nghĩa của biển báo trong hình 1.
b) Khi gặp biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao?
Câu 20 (TH: 1,0 điểm). Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng?
Câu 21. (TH: 1,0 điểm). Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ?
Câu 22. ( VDC: 1,0 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau:
Thứ 3 | Quãng đường di chuyển | Thời gian |
Lúc đi | Từ nhà đến trường | 4,6 phút |
Lúc về | Từ trường về nhà | 5 phút |
Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ?
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | C | D | B | C | D | A | A | D | B | A | C | C | B | C |
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
17 | Khối lượng của Cu và O có trong 1 mol A là: mCu = 40%.160 = 64 (g) mS= 20%.160 = 32 (g) mO = 160 – 64 -32 = 64 (g) Số mol nguyên tử Cu và O và S có trong 1mol A là: nCu = 64: 64 = 1 (mol) ; nS = 32:32 = 1(mol) ; nO = 64: 16 = 4(mol)
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
18 | Nội dung định luật phản xạ ánh sáng: - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. - Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i. |
0,5 0,5 |
19 | a) Biển báo trong hình 1 là biển báo trẻ em b) Khi gặp biển báo trong hình 1: người tham gia giao thông phải đi chậm và thận trọng đề phòng khả năng xuất hiện và di chuyển bất ngờ của trẻ em trên mặt đường. | 0,5 0,5
|
20 | Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua: đất, không khí và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi đi chỗ khác. | Mỗi ý tô đậm: 0,25 |
21 | Một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo ở nhà em. - Lắp kính các cửa sổ và cửa ra vào và thường xuyên khép kín cửa để ngăn tiếng ồn. - Trồng nhiều cây xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ theo nhiều hướng khác nhau. - Xây bờ tường nhà cao |
0,5
0,25
0,25 |
22 | -Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ nhà đến trường là: S1 = 1,2km t1 = 4,6ph = 4,6/60 h -Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ trường về nhà là: S2 = 1,2km t2 = 5ph = 5/60 h - Tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h là: vtb = (s1 + s2) : ( t1 + t2) = 2,4: (9,6/60) = 15 km/h | 0,25
0,25
0,5 |
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 KHTN 7 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 KHTN 7 KNTT, đề thi KHTN 7 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Bình luận