Đề kiểm tra Sinh học 10 CTST bài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn (Đề trắc nghiệm số 2)

Đề thi, đề kiểm tra sinh học 10 Chân trời bài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn (Đề trắc nghiệm số 2). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Quá trình lên men rượu etylic từ nguyên liệu tinh bột cần có sự tham gia của các vi sinh vật?

  • A. nấm men rượu và vi khuẩn lactic.
  • B. nấm men rượu và nấm mốc.
  • C. nấm men rượu.
  • D. nấm mốc và vi khuẩn lactic.

Câu 2: Dựa trên khả năng tự tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng các enzyme và năng lượng nội bào của vi sinh vật, có thể ứng dụng vi sinh vật để:

  • A. xử lí rác thải.
  • B. sản xuất nước mắm.
  • C. sản xuất sữa chua.
  • D. tổng hợp chất kháng sinh.

Câu 3: Chất độc nào sau đây là chất tan máu?

  • A. độc tố bạch hầu
  • B. độc tố gây ngộ độc
  • C. độc tố uốn ván
  • D. streptolysin O

Câu 4: Cho một số đặc điểm sau:

(1) Có khả năng chuyển hóa mạnh, sinh sản nhanh

(2) Có khả năng tổng hợp được một số chất quý

(3) Có khả năng phân giải các chất hữu cơ dư thừa

(4) Có thể gây độc cho một số loài gây hại mùa màng

Trong các đặc điểm trên, số đặc điểm có lợi của vi sinh vật được ứng dụng trong thực tiễn là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 5: Dựa trên khả năng tự tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng các enzyme và năng lượng nội bào của vi sinh vật, có thể ứng dụng vi sinh vật để

  • A. xử lí rác thải.
  • B. sản xuất nước mắm.
  • C. sản xuất sữa chua.
  • D. tổng hợp chất kháng sinh.

Câu 6: Đâu không phải là ứng dụng thực tiễn của vi sinh vật?

  • A. Tạo ra các amino acid quý như glutamic acid, lysine.
  • B. Tạo các chế phẩm có chứa vi sinh vật phân giải chất hữu cơ để xử lí bể phốt, chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm.
  • C. Tiêu diệt, ức chế vi sinh vật gây bệnh; bảo quản thực phẩm bằng cách phơi khô, bảo quản lạnh, ngâm trong dung dịch đường,…
  • D. Là đối tượng thử nghiệm thuốc trước khi được đưa ra thị trường.

Câu 7: Chất kháng sinh không được sản xuất từ loài nào dưới đây?

  • A. Xạ khuẩn (chi Streptomyces)
  • B. Vi khuẩn (chi Bacillus)
  • C. Nấm (chi Penicillium).
  • D. Nấm mốc Aspergillus oryzae.

Câu 8: Quá trình xử lí nước thải thường trải qua mấy cấp?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Ứng dụng vi sinh vật để sản xuất insulin, interferon, interleukin, hormone sinh trưởng, vaccine tái tổ hợp,… có cơ sở khoa học là:

  • A. Vi sinh vật đóng vai trò là kháng nguyên.
  • B. Vi sinh vật đóng vai trò là vector chuyển gene.
  • C. Vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường.
  • D. Vi sinh vật có khả năng tiết ra enzyme để phân giải các chất ở bên ngoài tế bào.

Câu 10: Tương là sản phẩm được tạo thành nhờ enzyme của:

  • A. Nấm mốc Aspergillus oryzae.
  • B. Vi khuẩn Lactococcus lactis.
  • C. Vi khuẩn chủng Bacillus thuringiensis.
  • D. Vi khuẩn Escherichia Coli ( E.coli).

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBDDDD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánDDCBA

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề kiểm tra Sinh học 10  chân trời bài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong và, kiểm tra sinh học 10 CTST bài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong, đề kiểm tra 15 phút sinh học 10 chân trời

Bình luận

Giải bài tập những môn khác