I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
Câu 2: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
- A. A0
- B. A1
- C. A4
- D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 3: Trên mỗi bản vẽ có
- A. Khung bản vẽ
- B. Khung tên
- C. Khung bản vẽ và khung tên
- D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 4: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị
- A. mm
- B. dm
- C. cm
- D. Tùy từng bản vẽ
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
- B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 m
- C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
- D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Câu 6: Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây?
- A. Đường tâm, trục đối xứng
- B. Đường gióng
- C. Đường kích thước
- D. Đường bao thấy
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải, phía dưới bản vẽ
- B. Trên mỗi bản vẽ đều có khung tên
- C. Trên mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên
- D. Đáp án khác
Câu 8: Khổ giấy A0 có kích thước
- A. 1189 x 841
- B. 841 x 594
- C. 594 x 420
- D. 420 x 297
Câu 9: X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
- A. Thu nhỏ
- B. Phóng to
- C. Nguyên hình
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Điền cụm từ nguyên hình, phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó. Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có ba loại: Tỉ lệ ........... (1: 2; 1: 5; 1: 10; 1: 20; 1: 100), tỉ lệ ................. (1: 1) và tỉ lệ .............. (2: 1; 5: 1; 10: 1; 20: 1; ...)
- A. thu nhỏ/ nguyên hình/ phóng to
- B. nguyên hình/ thu nhỏ/ phóng to
- C. phóng to/ thu nhỏ/ nguyên hình
- D. thu nhỏ/ phóng to/ nguyên hình
Bình luận