Đề kiểm tra Công nghệ 8 Chân trời bài 4 Vật liệu cơ khí

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 Chân trời sáng tạo bài 4 Vật liệu cơ khí. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu không phải vật liệu phi kim loại?

 Học sinh tham khảo

  • A. Ghế tựa
  • B. Tay cầm của chảo
  • C. Ống nước và đế giày
  • D. Không có sản phẩm nào

Câu 2: Gang là gì?

  • A. Là kim loại đen có tỷ lệ cacbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • B. Là kim loại đen có tỷ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%.
  • C. Là kim loại màu có tỷ lệ cacbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • D. Là kim loại màu có tỷ lệ cacbon trong vật liệu > 2,14%.

Câu 3: Thép có tỉ lệ cacbon

  • A. < 2,14%
  • B. ≤ 2,14%
  • C. > 2,14
  • D. ≥ 2,14%

Câu 4: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Hãy so sánh mức độ sử dụng trong thực tế của kim loại màu so với vật liệu nguyên chất?

  • A. Nhiều hơn
  • B. Ít hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 7: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen?

  • A. Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen
  • B. Tính chống ăn mòn cao
  • C. Dễ gia công
  • D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 8: Nên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy?

  • A. Chất dẻo
  • B. Kim loại màu
  • C. Kim loại đen
  • D. Hợp kim

Câu 9: Loại thép nào được ưa chuộng sử dụng trong đời sống

  • A. Thép carbon
  • B. Thép không gỉ
  • C. Thép dụng cụ
  • D. Thép chuyên dụng

Câu 10: Vật liệu composite là

  • A. Sự kết hợp từ ít nhất hai thành phần gồm chất dẻo và vật liệu khác như sợi carbon, sợi thủy tinh,…
  • B. Vật liệu được kết hợp giữa vật liệu hợp kim và phi kim loại
  • C. Vật liệu có các đặc tính của cả vật liệu hợp kim và phi kim loại
  • D. Tất cả đáp án trên

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đâu là nguồn gốc của chất dẻo

  • A. Các hợp chất của cacbon
  • B. Các hợp chất của cacbon và sắt
  • C. Các hợp chất của sắt
  • D. Các hợp chất của nitrogen

Câu 2: Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí?

  • A. Gang xám, gang trắng và gang đen.
  • B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
  • C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
  • D. Gang xám, gang trắng và gang cứng.

Câu 3: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm

  • A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
  • B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
  • C. Hình cắt và hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu đứng và hình cắt

Câu 4: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?

  • A. Tính cứng
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Tính chịu acid

Câu 6: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Tại sao rác thải từ các loại chất dẻo gây ảnh hưởng xấu đến môi trường?

  • A. Không tái chế được
  • B. Quá trình chế tạo xả ra môi trường chất độc hại
  • C. Khó bị phân hủy
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Đâu không phải tính chất kim loại màu?

  • A. Khả năng chống ăn mòn thấp
  • B. Đa số có tính dẫn nhiệt
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Có tính chống mài mòn

Câu 9: Hãy ghép tên loại vật liệu phi kim với tính chất của nó

1. Chất dẻo nhiệt

a. Hóa rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công

2. Chất dẻo nhiệt rắn

b. Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được

3. Cao su

c. Độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt

  • A. 1 – b, 2 – a, 3 – c
  • B. 1 – a, 2 – c, 3 – b
  • C. 1 – c, 2 – a, 3 – b
  • D. 1 – a, 2 – b, 3 – c 

Câu 10: Người ta chế tạo máy bay bằng loại vật liệu nào?

  • A. Hợp kim
  • B. Phi kim loại
  • C. Composite
  • D. Sắt

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trình bày đặc điểm của cao su.

Câu 2 (4 điểm): Kể tên một vài sản phẩm gia dụng có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để khai thác hết tính năng của sản phẩm trong quá trình sử dụng. Hãy mô tả tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của sản phẩm.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Trình bày đặc điểm của vật liệu phi kim loại.

Câu 2 (4 điểm): Tại sao nhà sản xuất sử dụng những vật liệu khác nhau cho các chi tiết khác nhau của chiếc xe đạp địa hình.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lõi dây điện sử dụng loại vật liệu nào?

  • A. Kim loại đen
  • B. Kim loại màu
  • C. Chất dẻo
  • D. Cao su

Câu 2: Săm xe đạp được chế tạo từ loại vật liệu nào?

  • A. Kim loại đen
  • B. Chất dẻo nhiệt
  • C. Chất dẻo nhiệt rắn
  • D. Cao su

Câu 3: Tỉ lệ cacbon càng cao thì vật liệu càng

  • A. Cứng và giòn
  • B. Mềm và dẻo
  • C. Cứng và dẻo
  • D. Mềm và giòn

Câu 4: Vì sao nhà sản xuất sử dụng những vật liệu khác nhau cho các chi tiết khác nhau của chiếc xe địa hình như ở Hình 4.1?

 Học sinh tham khảo

  • A. Mỗi vật liệu tại các vị trí khác nhau phù hợp với chức năng của nó tại vị trí đó
  • B. Tận dụng sử dụng đa dạng các loại vật liệu
  • C. Tạo sự đa dạng cho thiết kế của xe
  • D. Tất cả các đáp án trên

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên một số sản phẩm thông dụng trong đời sống được làm bằng kim loại màu.

Câu 2: Nên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Gang và thép được phân chia thành những loại khác nhau dựa và

  • A. Tính chất vật lý
  • B. Thành phần hóa học
  • C. Công dụng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Nhóm chính của kim loại màu là

  • A. Đồng và hợp kim của đồng
  • B. Nhôm và hợp kim của nhôm
  • C. Sắt và hợp kim của sắt
  • D. Đáp án A và B

Câu 3: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?

  • A. Tính cứng
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Tính chịu acid

Câu 4: Đâu không phải tính chất kim loại màu?

  • A. Khả năng chống ăn mòn thấp
  • B. Đa số có tính dẫn nhiệt
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Có tính chống mài mòn

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nêu ưu điểm của kim loại màu.

Câu 2: Trình bày đặc điểm của kim loại đen.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ 8 CTST bài 4 Vật liệu cơ khí, đề kiểm tra 15 phút công nghệ 8 chân trời sáng tạo, đề thi công nghệ 8 chân trời sáng tạo bài 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác