Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 8 

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phép chiếu dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc là

A. Phép chiếu song song.                          B. Phép chiếu xuyên tâm.

C. Phép chiếu vuông góc.                          D. Đáp án khác.

Câu 2. Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình biểu diễn.      B. Kích thước.        C. Khung tên.         D. Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 3. Bản vẽ nhà có vai trò như thế nào?

  • A. Dùng làm tài liệu để lắp đặt, vận hành và kiểm tra sản phẩm.
  • B. Dùng để chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
  • C. Dùng để thi công xây dựng ngôi nhà.
  • D. Giúp người công nhân hình dung ra hình dạng của sản phẩm.

Câu 4. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:

  • A. 1 : 2                       B. 1 : 4                   C. 1 : 5                   D. 1 : 10

Câu 5. Bản vẽ dưới đây là hình chiếu vuông góc của

 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

  • A. Hình nón.                                            B. Hình lăng trụ tam giác đều.
  • C. Hình trụ.                                              D. Hình chóp tam giác đều.

Câu 6: Em đọc bản vẽ nhà dưới đây theo trình tự nào?

 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

  • A. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Các hình biểu diễn.
  • B. Các hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà.
  • C. Khung tên → Các hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà.
  • D. Các hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Khung tên.

Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để:

  • A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.             B. Đường kích thước và đường gióng.
  • C. Cạnh khuất, đường bao khuất.              D. Đường tâm, đường trục đối xứng.

Câu 8. Để biết được hình dạng, kết cấu, công dụng của bộ phận được lắp ghép, hình dung được hình dạng các chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa chúng, em sử dụng bản vẽ nào?

  • A. Bản vẽ chi tiết.       B. Bản vẽ lắp.        C. Bản vẽ nhà.        D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 9. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?

 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

  • A. Cầu thang kép.                                     B. Cầu thang trên mặt cắt.
  • C. Cầu thang trên mặt bằng.                      D. Cầu thang đơn.

Câu 10. Bản vẽ chi tiết thường có nội dung nào?

  • A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
  • B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
  • C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
  • D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 11. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?

  • A. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
  • B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
  • C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
  • D. Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất.

Câu 12. Chọn phát biểu không đúng về quy tắc ghi kích thước trong bản vẽ kĩ thuật.

  • A. Ghi kí hiệu  trước con số kích thước đường kính của đường tròn.
  • B. Ghi kí hiệu R trước con số kích thước bán kính của cung tròn.
  • C. Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước, chỉ trị số kích thước thực.
  • D. Đường gióng kích thước kẻ song song với đường kích thước.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ 1:1):

 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

Giá chữ L

Hướng dẫn trả lời:

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6
CDCDAC
Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12
ABBBDD

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề tham khảo số 2

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Công nghệ 8 chân trời, đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác