Đáp án Công nghệ 10 thiết kế Cánh diều bài 14 Bản vẽ chi tiết
Đáp án bài 14 Bản vẽ chi tiết. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Công nghệ 10 thiết kế Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 14: BẢN VẼ CHI TIẾT
MỞ ĐẦU
CH: Để chế tạo chi tiết máy hình 14.1 cần căn cứ vào đâu?
Gợi ý đáp án:
Để chế tạo chi tiết máy hình 14.1 cần căn cứ vào bản vẽ chi tiết.
I. LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình thành kiến thức:
- Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
- Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường nào? Nêu vai trò của các việc bố trí hình biểu diễn trên khổ giấy đã chọn?
- Hình 14.3 có các hình biểu diễn nào?
Gợi ý đáp án:
- Bản vẽ chi tiết dùng để thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết.
+ Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường trục, đường bao.
+ Vai trò của việc bố trí hình biểu diễn trên khổ giấy đã chọn: để xác định bố cục cân đối, phù hợp với khổ giấy, tạo điều kiện thuận lợi vẽ chi tiết.
- Hình 14.3 có các hình biểu diễn: hình dạng bên ngoài, hình dạng bên trong, hình cắt, mặt cắt,..của 3 hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng bằng nét mảnh.
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình thành kiến thức:
1. Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của bản vẽ chi tiết hình 14.5
2. Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
3. Cho biết kích thước chung, kích thước bộ phận của từng chi tiết hình 14.5
4. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của chi tiết hình 14.5 là gì?
Gợi ý đáp án:
+ Tên gọi: Bản vẽ chi tiết càng đỡ
+ Vật liệu chế tạo: thép
+ Tỉ lệ của bản vẽ: 1:1
2. Ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B của bản vẽ chi tiết hình 14.5: biểu diễn, thể hiện cấu trúc bên trong của vật thể.
3.
+ Hình chiếu đứng: khoảng cách đế đến tâm ống: 58 ± 0,1mm, đế dài 82 mm, độ nhám trung bình 6,3.10-3mm, bán kính ống: 20 mm; vít: 2 x M10
+ Hình chiếu cạnh: dài: 79 mm; rộng: 38 mm; đế dày: 10mm; bán kính đế: 3mm; đường kính ống: 22mm
+ Hình chiếu bằng: dài: 82mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít: 58mm ; bán kính lỗ vít: 12 mm
4. Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết hình 14.5 là:
+ Mài cùn cạnh sắc.
+ Mạ kẽm.
Luyện tập: Đọc bản vẽ chi tiết ở hình 14.7 và điền thông tin theo bảng 14.1
Gợi ý đáp án:
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả |
1. Khung tên | Tên gọi chi tiết Vật liệu chế tạo Tỉ lệ | NẮP Thép 1:1 |
2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu
Vị trí hình cắt | Hình chiếu đứng; Hình chiếu cạnh; Hình chiếu bằng Nằm trong mặt phẳng hình chiếu đứng |
3. Kích thước | Kích thước chung
Kích thước từng bộ phận | Dài: 168mm; Rộng: 70mm; cao: 123 mm
|
4. Yêu cầu kĩ thuật | Yêu cầu về gia công Yêu cầu xử lí bề mặt |
Vận dụng: Sưu tầm bản vẽ chi tiết máy và đọc bản vẽ đó.
Gợi ý đáp án:
Gợi ý:
Bước 1. Khung tên:
+ Tên gọi: Bản vẽ chi tiết vòng đai
+ Vật liệu chế tạo: thép
+ Tỉ lệ của bản vẽ: 1:2
Bước 2. Hình biểu diễn:
+ Hình chiếu đứng
+ Hình cắt trên hình chiếu đứng.
Bước 3. Kích thước:
+ Kích thước chung: dài 140 mm, rộng 50 mm, bán kính ống ngoài 39 mm.
+ Kích thước từng bộ phận: bán kính ống trong 25 mm, chiều dày 10 mm, đường kính lỗ Φ 12, khoảng cách hai lỗ 110 mm.
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật:
+ Làm tù cạnh
+ Mạ kẽm.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận