5 phút giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ cánh diều trang 66

5 phút giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ cánh diều trang 66. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 14: BẢN VẼ CHI TIẾT

PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

MỞ ĐẦU

CH1: Để chế tạo chi tiết máy hình 14.1 cần căn cứ vào đâu?

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

I. LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT

CH1: 

  1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

  2.  Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường nào? Nêu vai trò của các việc bố trí hình biểu diễn trên khổ giấy đã chọn?

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

  1.  Hình 14.3 có các hình biểu diễn nào?

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT

CH1: 

  1. Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của bản vẽ chi tiết hình 14.5

  2.  Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B của bản vẽ chi tiết hình 14.5.

  3.  Cho biết kích thước chung, kích thước bộ phận của từng chi tiết hình 14.5

  4.  Cho biết yêu cầu kĩ thuật của chi tiết hình 14.5 là gì?

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

CH2: Đọc bản vẽ chi tiết ở hình 14.7 và điền thông tin theo bảng 14.1

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

CH3: Sưu tầm bản vẽ chi tiết máy và đọc bản vẽ đó.

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI

MỞ ĐẦU

CH1: cần căn cứ vào bản vẽ chi tiết

I. LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT

CH1: 

  1. Để thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết.

  2.  

  3. hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng bằng nét mảnh.

    1. Tên gọi: Bản vẽ chi tiết càng đỡ          Vật liệu chế tạo: thép       Tỉ lệ: 1:1

  • Hình 14.2 bố trí các hình biểu diễn chi tiết bằng các đường trục, đường bao.

  • Vai trò: để xác định bố cục cân đối, phù hợp với khổ giấy, tạo điều kiện thuận lợi vẽ chi tiết.

II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT

CH1:

  1.  Ý nghĩa: biểu diễn, thể hiện cấu trúc bên trong của vật thể.

  2.  

  • Hình chiếu đứng: khoảng cách đế đến tâm ống:  58 ± 0,1mm, đế dài 82 mm, độ nhám trung bình 6,3.10-3mm, bán kính ống: 20 mm; vít: 2 x M10

  • Hình chiếu cạnh: dài: 79 mm; rộng: 38 mm; đế dày: 10mm; bán kính đế: 3mm; đường kính ống: 22mm

  • Hình chiếu bằng: dài: 82mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít: 58mm ; bán kính lỗ vít: 12 mm

    1.  Yêu cầu kĩ thuật: Mài cùn cạnh sắc. Mạ kẽm.

CH2:  

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

Tên gọi chi tiết

Vật liệu chế tạo

Tỉ lệ

NẮP

Thép

1:1

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

Vị trí hình cắt

Hình chiếu đứng;cạnh; bằng

Nằm trong mặt phẳng hình chiếu đứng

3. Kích thước

Kích thước chung

Kích thước từng bộ phận

Dài: 168mm; Rộng: 70mm; cao: 123 mm

4. Yêu cầu kĩ thuật

Yêu cầu về gia công

Yêu cầu xử lí bề mặt

 

CH3:

Giải bài 14 Bản vẽ chi tiết

Bước 1. Khung tên:

Tên gọi: Bản vẽ chi tiết vòng đai         Vật liệu chế tạo: thép       Tỉ lệ: 1:2

Bước 2. Hình biểu diễn: Hình chiếu đứng; Hình cắt trên hình chiếu đứng.

Bước 3. Kích thước:

  • Kích thước chung: dài 140 mm, rộng 50 mm, bán kính ống ngoài 39 mm.

  • Kích thước từng bộ phận: bán kính ống trong 25 mm, chiều dày 10 mm, đường kính lỗ Φ 12, khoảng cách hai lỗ 110 mm.

Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật: Làm tù cạnh; Mạ kẽm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ cánh diều, giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ cánh diều trang 66, giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ CD trang 66

Bình luận

Giải bài tập những môn khác