Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 55: Tính chất cơ bản của phân số
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 55: Tính chất cơ bản của phân số. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
Nội dung chính trong bài:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Nêu tính chất cơ bản của phân số
Giải:
Tính chất cơ bản của phân số là:
+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho
+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được phân số bằng phân số đã cho
Câu 2: Số?
\frac{1}{2} = \frac{2}{?} = \frac{3}{?} = \frac{4}{?} = \frac{5}{?}
Giải:
\frac{1}{2} = \frac{2}{4} = \frac{3}{6} = \frac{4}{8} = \frac{5}{10}
Câu 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
\frac{2}{3}; \frac{3}{4}; \frac{9}{8}; \frac{9}{12}; \frac{6}{9}
Giải:
Các phân số bằng nhau là:
Nhóm 1: \frac{2}{3} và \frac{6}{9}
Nhóm 2: \frac{3}{4} và \frac{9}{12}
Câu 4: Viết 5 phân số bằng phân số \frac{4}{7}
Giải:
Ta nhân cả tử và mẫu của phân số \frac{4}{7} lần lượt với 2; 3; 4; 5
ta sẽ được các phân số bằng phân số \frac{4}{7}
Đó là các phân số \frac{8}{14}; \frac{12}{21}; \frac{16}{28}; \frac{20}{35}; \frac{24}{42}
Câu 5: Viết phân số
a) Viết 4 phân số bằng phân số \frac{3}{4}
b) Viết 4 phân số bằng phân số \frac{7}{9}
Giải:
a) 4 phân số bằng phân số \frac{3}{4} là: \frac{6}{8}; \frac{9}{12}; \frac{12}{16}; \frac{15}{20}
b) 4 phân số bằng phân số \frac{7}{9} là: \frac{14}{18}; \frac{21}{27}; \frac{28}{36}; \frac{35}{45}
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Số?
a) \frac{3}{5}=\frac{3x4}{5x4}=\frac{?}{?} \frac{2}{3}=\frac{2x5}{3x5}=\frac{?}{?}
b) \frac{26}{58}=\frac{26x3}{58x3}=\frac{?}{?} \frac{12}{43}=\frac{12x7}{43x7}=\frac{?}{?}
Giải:
a) \frac{3}{5}=\frac{3x4}{5x4}=\frac{12}{20} \frac{2}{3}=\frac{2x5}{3x5}=\frac{10}{15}
b) \frac{26}{58}=\frac{26x3}{58x3}=\frac{78}{174} \frac{12}{43}=\frac{12x7}{43x7}=\frac{84}{302}
Câu 2: Số:
a) \frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{?}{?} \frac{8}{14}=\frac{8:2}{14:2}=\frac{?}{?}
b) \frac{18}{63}=\frac{18:9}{63:9}=\frac{?}{?} \frac{68}{54}=\frac{68:2}{54:2}=\frac{?}{?}
Giải:
a) \frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{3}{4} \frac{8}{14}=\frac{8:2}{14:2}=\frac{4}{7}
b) \frac{18}{63}=\frac{18:9}{63:9}=\frac{2}{7} \frac{68}{54}=\frac{68:2}{54:2}=\frac{34}{27}
Câu 3: Số
a) \frac{4}{7}=\frac{4x?}{7x?}=\frac{32}{56} b) \frac{8}{9}=\frac{8x3}{9x?}=\frac{?}{?}
c) \frac{12}{47}=\frac{12x?}{47x?}=\frac{24}{?} d) \frac{15}{24}=\frac{15x?}{24x?}=\frac{?}{72}
Giải:
a) \frac{4}{7}=\frac{4x8}{7x8}=\frac{32}{56} b) \frac{8}{9}=\frac{8x3}{9x3}=\frac{24}{27}
c) \frac{12}{47}=\frac{12x2}{47x2}=\frac{24}{94} d) \frac{15}{24}=\frac{15x3}{24x3}=\frac{45}{72}
Câu 4: Số:
a) \frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{?}{?} \frac{8}{14}=\frac{8:2}{14:2}=\frac{?}{?}
b) \frac{21}{45}=\frac{21:?}{45:?}=\frac{7}{?} \frac{68}{54}=\frac{68:2}{54:2}=\frac{?}{?}
Giải:
a) \frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{3}{4} \frac{8}{14}=\frac{8:2}{14:2}= \frac{4}{7}
b) \frac{21}{45}=\frac{21:3}{45:3}=\frac{7}{15} \frac{68}{54}=\frac{68:2}{54:2}=\frac{34}{27}
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau?
Giải:
Vì \frac{3}{4}=\frac{6}{8} nên (1) và (2) là 2 phần tô đậm thể hiện hai phân số bằng nhau
Câu 6: Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:
\frac{2}{5}; \frac{4}{7}; \frac{12}{30}; \frac{12}{21}; \frac{20}{35}; \frac{40}{100}
Giải:
\frac{12}{30}=\frac{12:6}{30:6}=\frac{2}{5} \frac{40}{100}=\frac{40:20}{100:20}=\frac{2}{5}
Vậy \frac{12}{30}= \frac{40}{100}=\frac{2}{5}
\frac{12}{21}=\frac{12:3}{21:3}=\frac{4}{7} \frac{20}{35} =\frac{20:5}{35:5}=\frac{4}{7}
Vậy \frac{12}{21}= \frac{20}{35}=\frac{4}{7}
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Ban đầu cái bánh được cắt thành 4 phần bằng nhau, Tuấn ăn 1 phần. Hỏi nếu cái bánh được cắt thành 12 phần bằng nhau thì Tuấn đã ăn bao nhiêu phần cái bánh?
Giải:
Vì \frac{1}{4}=\frac{3}{12} nên nếu cái bánh được cắt thành 12 phần bằng nhau thì Tuấn đã ăn 3 phần cái bánh
Câu 2: Có ba cái bánh như sau:
Một cái bánh được cắt thành 3 phần, em ăn 1 phần.
Một cái bánh được cắt thành 5 phần, em ăn 1 phần.
Một cái bánh được cắt thành 6 phần, em ăn 1 phần.
Hỏi em ăn phần bánh nào được nhiều nhất, phần bánh nào được ít nhất?
Giải:
Vì \frac{1}{3}>\frac{1}{5}>\frac{1}{6}nên một cái bánh được cắt thành 6 phần, em ăn 1 phần sẽ ăn phần bánh được ít nhất.
Câu 3: Tìm các phân số bằng phân số \frac{32}{88} mà mẫu số là số có 2 chữ số giống nhau
Giải:
Các phân số đó là:\frac{4}{11}; \frac{8}{22}; \frac{12}{33}; \frac{16}{44}; \frac{22}{55}; \frac{24}{66}; \frac{28}{77}; \frac{32}{88}; \frac{36}{99}
Câu 4: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?
a. \frac{5}{6}; \frac{15}{24} b. \frac{3}{5}; \frac{21}{35} c. \frac{8}{12}; \frac{2}{3}
d. \frac{3}{3}; \frac{90}{90} e. \frac{9}{27}; \frac{1}{3} f. \frac{3}{7}; \frac{15}{28}
Giải:
nhóm nào có hai phân số bằng nhau là: b; c, d, e
Câu 5: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây
a) \frac{1}{4}; \frac{2}{4}; \frac{5}{8}; \frac{4}{8}; \frac{9}{10}; \frac{3}{6}
b) \frac{1}{4}; \frac{2}{9}; \frac{2}{8}; \frac{3}{12}; \frac{5}{16}; \frac{5}{20}
c) \frac{2}{5}; \frac{4}{15}; \frac{8}{20}; \frac{8}{25}; \frac{10}{25}; \frac{12}{20}
Giải:
Các phân số bằng nhau là:
a) \frac{1}{4}; \frac{2}{4}; \frac{4}{8}; \frac{3}{6}
b) \frac{1}{4}; \frac{2}{8}; \frac{3}{12}; \frac{5}{20}
c) \frac{2}{5}; \frac{8}{20}; \frac{10}{25}
4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)
Câu 1: Tìm một phân số biết trung bình cộng của tử số và mẫu số là 72 và nếu bớt ở tử đi 36 thì được một phân số có giá trị bằng 1
Giải:
Tổng của tử số và mẫu số là: 72 x 2 = 144
Nếu bớt ở tử đi 36 đơn vị thì được một phân số có giá trị bằng 1, nghĩa là tử số hơn mẫu số 36 đơn vị
Bài toán đưa về bài toán tổng và hiệu
Tử số bằng: (144 + 36) : 2 = 90
Phân số bằng: 90 - 36 = 54
Vậy phân số cần tìm là phân số \frac{90}{54}
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận