Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Số?
Mẫu 12= $\frac{12}{1}$
21 = $\frac{?}{1}$ 67= $\frac{?}{1}$ 0 = $\frac{?}{1}$ 102 = $\frac{?}{1}$
Giải:
21 = $\frac{21}{1}$ 67 = $\frac{67}{1}$ 0 = $\frac{0}{1}$ 201 = $\frac{102}{1}$
Câu 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu)
Mẫu: 3:4= $\frac{3}{4}$
a) 12 : 7 b) 8 : 25 c) 14 : 27
Giải:
a. $\frac{12}{7}$ b. $\frac{8}{25}$ c. $\frac{14}{27}$
Câu 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu)
Mẫu: 12:4 = $\frac{12}{4}$ = 3
a) 27 : 9 b) 56 : 7 c) 25 : 25
Giải:
a)27:9 = $\frac{27}{9}$ = 3 b) 56:7 = $\frac{56}{7}$ = 8 c) 25:25 = $\frac{25}{25}$ = 1
Câu 4: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1
Mẫu: 9 = $\frac{9}{1}$
5 = .........; 49= ........; 1= .........; 0= ..........
Giải:
5 = $\frac{5}{1}$; 49= $\frac{49}{1}$; 1=$\frac{1}{1}$; 0= $\frac{0}{1}$
Câu 5: Em hãy viết phân số chỉ số phần cái bánh mỗi người nhận được sau khi chia đều:
- 5 cái bánh cho 3 người
- 3 cái bánh cho 2 người
Giải:
5 cái bánh cho 3 người => $\frac{5}{3}$
3 cái bánh cho 2 người => $\frac{3}{2}$
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
a) 8 : 9 ; b) 17 : 25 ;
c) 115 : 327 ; d) 73 : 100
Giải:
a) $\frac{8}{9}$ b) $\frac{17}{25}$ c) $\frac{115}{327}$ d) $\frac{73}{100}$
Câu 2: Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số
Giải:
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng. Sai?
a) Chia đều 1 cái bánh cho 3 bạn, mỗi bạn được $\frac{1}{3}$ cái bánh
b) Chia đều 3 cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được $\frac{5}{3}$ cái bánh
c) Mẫu số của một phân số luôn khác 0
d) Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách: $\frac{7}{1}$; $\frac{14}{2}$; $\frac{21}{3}$
Giải:
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 4: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
Giải:
- a) $\frac{5}{8}$; $\frac{11}{15}$; $\frac{4}{8}$ = $\frac{1}{2}$; $\frac{1}{2}$
- b) $\frac{7}{6}$; $\frac{3}{2}$; 1 ; 16
Câu 5: Nêu phân số chỉ số phần đã sắp xếp đầy sách trong mỗi hàng của giá sách dưới đây:
Giải:
(1): $\frac{4}{9}$ (2): $\frac{3}{8}$ (3): $\frac{1}{5}$
(4): $\frac{3}{4}$ (5): $\frac{1}{3}$ (6): $\frac{1}{2}$
Câu 6: Quan sát biểu đồ bên, viết phân số biểu thị lượng nước uống của mỗi bạn trong một ngày
An uống ........ l nước
Tú uống ........ l nước
Lê uống ......... l nước
Hà uống ......... l nước
Giải:
An uống $\frac{7}{5}$l nước, Tú uống $\frac{8}{5}$l nước
Lê uống $\frac{6}{5}$lnước, Hà uống $\frac{9}{5}$lnước
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo?
Giải:
Cửa hàng đã bán được $\frac{9}{45}$ bao gạo?
Câu 2: Trong hộp có 189 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao nhiêu phần số viên bi trong hộp?
Giải:
Số bi xanh chiếm số phần của số viên bi trong hộp là: 18: 198 = $\frac{1}{11}$
Vậy số bi xanh chiếm $\frac{1}{11}$ số phần của số viên bi trong hộp.
Câu 3: Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh. Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào?
Giải:
Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là lần lượt là:$\frac{3}{8}$ và $\frac{1}{8}$
Câu 4: Nối phép chia với phân số (theo mẫu)
8 : 9 | 7 : 10 | 6 : 15 | 20 : 25 | 8 : 17 |
$\frac{6}{15}$ | $\frac{20}{25}$ | $\frac{8}{8}$ | $\frac{7}{10}$ | $\frac{8}{17}$ |
Giải:
Câu 5: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) AM = .... AB MB = .... AB
b) CI = ..... CD IN = ...... CD ND = ...... CD
Giải:
a) AM = $\frac{2}{5}$ AB MB = $\frac{3}{5}$ AB
b) CI = $\frac{3}{6}$ CD IN = $\frac{2}{6}$ CD ND = $\frac{1}{6}$ CD
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận