Bài tập file word Toán 8 Kết nối Bài Luyện tập chung trang 23 (2)

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập Bài Luyện tập chung trang 23. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Thực hiện phép tính sau

a)$\frac{x^{2}+y^{2}}{x-y}+\frac{2xy}{y-x}$

b) $\frac{5x-7}{2(x-1)}-\frac{4x}{x^{2}-1}+\frac{9-3x}{2(x-1)}$

Câu 2: Thực hiện các phép tính

a) $\frac{x^{3}}{x+3}+\frac{3x^{2}}{x+3}$

b) $\frac{4}{x^{2}-4x}+\frac{x-8}{4x-16}$

Câu 3: Thực hiện các phép tính

a) $\left ( \frac{3x}{1-3x}+\frac{2x}{3x+1} \right ):\frac{6x^{2}+10x}{1-6x+9x^{2}}$

b) $\frac{a+b}{a^{2}+b^{2}+ab}+\frac{1}{a-b}-3.\frac{ab}{a^{3}-b^{3}}$

Câu 4: Thực hiện các phép tính sau

a) $\frac{4x}{2x-3}-\frac{6}{2x-3}$

b) $\frac{6}{x^{2}+4x}+\frac{3}{2x+8}$

Câu 5: Thực hiện phép tính

a) $\frac{3x-12}{5x^{3}}:\frac{x-4}{15x}$

b) $\frac{x^{2}-3x}{x^{2}+2x+1}:\frac{x-3}{x+1}$

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho biểu thức: A = $\left ( \frac{x-3}{x}-\frac{x}{x-3}+\frac{9}{x^{2}-3x} \right ):\frac{2x-2}{x}$(với x$\neq $0 và x$\neq $ 3)

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.

Câu 2: Rút gọn biểu thức $\frac{x^{2}+3xy+2y^{2}}{x^{3}+2x^{2}y-xy^{2}-2y^{3}}$ rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.

Câu 3: Cho biểu thức $A=\frac{2x^{2}+4x}{x^{3}-4x}+\frac{x^{2}-4}{x^{2}+2x}+\frac{2}{2-x}$(với $x\neq 0,x\neq -2,x\neq 2$)

a) Rút gọn biểu thức A

b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

Câu 4: Cho $P=\left ( \frac{x+2}{2x-4}+\frac{x-2}{2x+4}+\frac{-8}{x^{2}-4} \right ):\frac{4}{x-2}$

a) Tìm điều kiện của x để P xác định?

b) Rút gọn biểu thức P.

c) Tính giá trị của biểu thức P khi $x=-1\frac{1}{3}$

Câu 5: Cho biểu thức $N=\left ( \frac{1}{y-1}-\frac{y}{1-y^{3}}\times \frac{y^{2}+y+1}{y+1} \right ):\frac{1}{y^{2}-1}$

a) Rút gọn N

b) Tính giá trị của N khi $y=\frac{1}{2}$

c) Tìm giá trị của y để N luôn có giá trị dương.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $Q=\frac{2x^{2}+2}{(x+1)^{2}}$

Câu 2: : Rút gọn biểu thức $B=\frac{1}{2.5}+\frac{1}{5.8}+\frac{1}{8.11}+...+\frac{1}{(3n+2).(3n+5)}$

Câu 3: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết $A=\frac{x^{3}-x^{2}-x+11}{x-2};B=\frac{x+2}{x-2}$

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức $A=\frac{\left ( 1^{4}+\frac{1}{4} \right )\left ( 3^{4}+\frac{1}{4} \right )...\left ( 99^{4}+\frac{1}{4} \right )}{(2^{4}+\frac{1}{4})\left ( 4^{4}+\frac{1}{4}\right )...\left ( 100^{4}+\frac{1}{4} \right ) }$

Câu 2: Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng $F=\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+d}+\frac{c}{d+a}+\frac{d}{a+b}\geq 2$

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 8 kết nối, luyện tập toán 8 kết nối Bài Luyện tập chung trang 23, luyện tập Bài Luyện tập chung trang 23, luyện tập toán 8 Bài Luyện tập chung trang 23

Bình luận

Giải bài tập những môn khác