5 phút giải Toán 8 tập 1 Kết nối tri thức trang 93
5 phút giải Toán 8 tập 1 Kết nối tri thức trang 93. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 19. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BẢNG, BIỂU ĐỒ
PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 5.4. Biểu đồ Hình 5.6 biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
a) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh
b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này
Bài 5.5. Bảng thống kê bên cho biết số lượng khách đánh giá chất lượng dịch vụ của một khách sạn.
a) Vẽ biểu đồ tranh, biểu đồ cột biểu diễn bằng thống kê trên
b) Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ khách hàng đánh giá theo các mức đánh giá trên, ta cần dùng biểu đồ nào để biểu diễn?
Bài 5.6. Cho biểu đồ Hình 5.7. Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng huy chương các loại của đoàn thể thao Mỹ và vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê này.
Bài 5.7. Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn các lớp khối 8 đa thu gom được.
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bằng thống kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 5.8. Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm 2017 và năm 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan.
a) Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương vàng của mỗi quốc gia đạt được qua hai kỳ SEA Games
b) Vẽ biểu đồ so sánh số huy chương vàng của Việt Nam và Thái Lan trong mỗi kỳ SEA Games
Bài 5.9. Biểu đồ hình 5.8 cho biết tỉ lệ mỗi loại quả bán được của một cửa hàng. Giả sử cửa hàng bán được 200kg quả các loại. Lập bảng thống kê cho biết số lượng mỗi loại quả cửa hàng bán được. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê này.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK
Đáp án bài 5.4:
a) Biểu đồ tranh. Mỗi biểu tượng ứng với 3 học sinh.
b) Bảng thống kê:
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Võ thuật | Nghệ thuật |
Số bạn | 6 | 9 | 6 |
Biểu đồ cột:
Đáp án bài 5.5:
a) Biểu đồ tranh:
Rất tốt | |
Tốt | |
Trung bình | |
Kém |
(Mỗi ứng với 5 khách )
Biểu đồ cột:
b) Biểu đồ hình quạt tròn
Đáp án bài 5.6:
Bảng thống kê:
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Số lượng | 39 | 41 | 33 |
Biểu đồ cột:
Đáp án bài 5.7:
Chọn biểu đồ cột.
Đáp án bài 5.8:
a)
b)
Đáp án bài 5.9:
PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK
Cho biểu đồ Hình 5.1.
Hoạt động 1. Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ. Nếu biểu diễn dữ liệu này biểu đồ tranh thì nên chọn mỗi biểu tượng biểu diễn cho bao nhiêu vé?
Hoạt động 2. Trong một trận bóng đá khác, số vé 100000 đồng, 150000 đồng, 200000 đồng bán được lần lượt là 10300, 22300, 4100 vé. Nếu dùng biểu đồ trên để biểu diễn bao nhiêu vé? Phải vẽ bao nhiêu biểu tượng?
Luyện tập 1. Nên chọn biểu đồ tranh hay biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu Bảng 5.1? Vẽ biểu đồ đó.
Biểu đồ 5.2 cho biết cân nặng thai nhi chuẩn tại một số thời điểm trong thai kì.
Hoạt động 3. Ta có thể dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu này hay không?
Hoạt động 4. Bảng sau cho biết cân nặng thai nhi chuẩn theo tuần tuổi:
a) Ta có nên dùng biểu đồ cột để biểu diễn bảng số liệu này không? Tại sao?
b) Biểu đồ nào phù hợp để biểu diễn bảng số liệu này?
Luyện tập 2. Cho biểu đồ Hình 5.3.
a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu trong biểu đồ
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Nếu ta có dữ liệu về cơn bão hàng năm trên toàn cầu từ năm 1970 đến nay thì có nên dùng biểu đồ cột để biểu diễn không
Cho bảng thống kê về cỡ áo của học sinh lớp 8A như trong Bảng 5.2
Hoạt động 5. Nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu đã cho và giải thích lại tại sao trong các trường hợp sau:
a) So sánh tỉ lệ học sinh của lớp 8A theo cỡ áo?
b) So sánh số lượng cỡ áo mỗi loại của nam và nữ
Luyện tập 3. Bảng thống kê sau cho biết mật độ dân số (người/km2) tại ba vùng kinh tế xã hội trong hai năm 2009 và 2019.
Muốn biết sau 10 năm mật độ dân số thay đổi thế nào ở mỗi vùng, ta nên sử dụng biểu đồ nào?
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK
Đáp án HĐ1: 5000 vé
Đáp án HĐ2: Số vé biểu diễn cho mỗi biểu tượng là: 100; Số biểu tượng cho số vé 100 000 đồng là: 103; Số biểu tượng cho số vé 150 000 đồng là: 223; Số biểu tượng cho số vé 200 000 đồng là: 41
Đáp án LT1: Biểu đồ cột
Đáp án HĐ3:
Tuần tuổi | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
Số thai nhi | 1 | 14 | 100 | 300 | 600 | 1000 | 1700 | 2600 | 3500 |
Đáp án HĐ4: a) Không nên; b) Biểu đồ đoạn thẳng
Đáp án LT2:
a) Bảng thống kê số cơn bão trên toàn cầu như sau:
Năm | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
Số cơn bão | 99 | 121 | 86 | 130 | 94 |
b) Biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu đã cho là:
Đáp án HĐ5: a) Biểu đồ hình quạt; b) Biểu đồ cột kép
Đáp án LT3: Biểu đồ cột kép
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 8 tập 1 Kết nối tri thức, giải Toán 8 tập 1 Kết nối tri thức trang 93, giải Toán 8 tập 1 KNTT trang 93
Bình luận