5 phút giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 92

5 phút giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 92. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 16. VIRUS VÀ VI KHUẨN

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. VIRUS 

Câu hỏi: Quan sát hình 16.1 và cho biết hình dạng của các virus (theo bảng 16.1)

Câu hỏi: Kể tên những bệnh do virus gây ra ở người, động vật, thực vật.

II. VI KHUẨN 

Câu hỏi: Quan sát hình 16.8 và nêu các thành phần cấu tạo của một vi khuẩn

Câu hỏi: Quan sát hình 16.9 và nêu các hình dạng khác nhau của vi khuẩn

Câu hỏi: So sánh sự khác nhau về cấu tạo của virus và vi khuẩn theo gợi ý trong bảng

Câu hỏi: Kể một số cách bảo quản thức ăn tránh bị hư hỏng do vi khuẩn trong gia đình em.

Câu hỏi: Lấy ví dụ về vai trò và tác hại của vi khuẩn đối với sinh vật và người

Câu hỏi: Lấy ví dụ về những vi khuẩn có ích và vi khuẩn gây hại đối với sinh vật và người

III. PHÒNG BỆNH DO VIRUS VÀ VI KHUẨN GÂY NÊN

Câu hỏi: Kể tên một số biện pháp phòng tránh bệnh do virus và vi khuẩn gây nên

Câu hỏi: Tìm hiểu trao đổi với các bạn về những biện pháp mà gia đình và địa phương em thực hiện để phòng chống các bệnh lây nhiễm do virus, vi khuẩn gây nên đối với con người, cây trồng và vật nuôi

Câu hỏi:

1. Em cần làm gì để tránh bệnh cúm, bệnh quai bị?

2. Em có biết mình đã được tiêm vaccine phòng bệnh gì và khi nào chưa?

Câu hỏi: Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị các bệnh ở người, chúng ta cần lưu ý điều gì?

PHẦN 2. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. VIRUS 

Đáp án CH:

Tên hình

Hình que

Hình cầu

Hình đa diện

Hình a

x

 

 

Hình b

 

 

x

Hình c

 

x

 

Đáp án CH:

- Ở người: Bệnh cúm, đậu mùa, quai bị, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, bệnh dại, bại liệt,...

- Ở động vật: bệnh cúm gia cầm, cúm lợn, bệnh dại…

- Ở thực vật:  các chi Ralstonia, Xanthomonas, Pseudomonas và Erwinia, bệnh Greening gây hại trên cây có múi, bệnh chổi rồng gây hại trên cây nhãn do vi khuẩn nhóm Gamma Proteopacteria, Héo vi khuẩn do Ralstonia solanacearum.

II. VI KHUẨN 

Đáp án CH:

Cấu tạo: thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.

Đáp án CH:

Hình dạng khác nhau:  hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn, hình có ống, hình có sợi...

Đáp án CH:

Đặc điểm

Virus

Vi khuẩn

Thành tế bào

 

x

Màng tế bào

 

x

Tế bào chất

 

x

Vùng nhân

 

x

Đáp án CH:

- Không nên để thức ăn ngoài nhiệt độ phòng quá 2h.

- Giữ nhiệt độ tủ lạnh dưới 4 độ C, tủ đông là dưới 0 độ C.

- Sử dụng thức ăn càng sớm càng tốt. 

- Bảo quản thức ăn thừa tránh xa các thực phẩm sống, thịt gia cần, hải sản.

Đáp án CH:

- Ví dụ về lợi ích:

+ Sử dụng vi sinh vật làm phân bón vi sinh giúp cải tạo đất làm cho cây sinh trưởng và phát triển nhanh.

+ Vi khuẩn cố định đạm Rhizobium sống cộng sinh giữa rễ cây họ Đậu giúp biến đổi nitrogen trong không khí thành đạm mà cây có thể hấp thụ được.

+ Dùng để chế biến thực phẩm. 

+ Một số vi khuẩn quang hợp tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen.

- Ví dụ về tác hại:

+ Kí sinh gây bệnh cho con người như bệnh lao, tiêu chảy, uốn ván,…

+ Gây thối hỏng lương thực, thực phẩm. 

+ Vi khuẩn gây bệnh trên vật nuôi và cây trồng.

Đáp án CH:

- Vi khuẩn có ích: vi khuẩn cố định nito trong rễ cây họ đậu, vi khuẩn lên men lactic, vi khuẩn lên men etylic,...

- Vi khuẩn có hại: vi khuẩn gây bệnh viêm da ở người, vi khuẩn gây bệnh bạc lá ở lúa, vi khuẩn gây bệnh lao ở người,...

III. PHÒNG BỆNH DO VIRUS VÀ VI KHUẨN GÂY NÊN

Đáp án CH:

- Bảo vệ môi trường sống sạch sẽ.

- Tập thể dục nâng cao sức khỏe.

- Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, thực hiện ăn chín uống sôi.

- Thực hiện các biện pháp phòng tránh lây lan bệnh cho cộng đồng.

- Tuyên truyền nâng cao nhận thức cho người dân về lợi ích của việc tiêm vaccine.

Đáp án CH:

- Tiêm các loại vaccine phòng bệnh.

- Phun thuốc phòng bệnh cho cây trồng.

- Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, đeo khẩu trang.

- Tiêm thuốc phòng bệnh cho vật nuôi.

- Trồng các giống cây chịu hạn, ít sâu bệnh..

Đáp án CH:

1. Em cần tiêm vaccine.

2.

- Vắc xin Engerix B/ Euvax B/ Hepavax phòng bệnh Viêm gan B, tiêm trong 24 giờ đầu sau sinh.

- Vắc xin BCG phòng bệnh lao tiêm một lần cho trẻ trong vòng 1 tháng sau khi sinh

- Vắc xin kết hợp phòng 6 bệnh.

- Vắc xin viêm não Nhật Bản B cho trẻ từ 1-5 tuổi.

Đáp án CH:

- Sử dụng chính xác theo kê đơn của bác sĩ.

- Không chia sẻ kháng sinh với người khác.

- Không để dành kháng sinh.

- Không sử dụng thuốc kháng sinh mà được chỉ định kê đơn cho người khác.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 92, giải Khoa học tự nhiên 6 CD trang 92

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo