5 phút giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 99
5 phút giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 99. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 17. ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
I. SỰ ĐA DẠNG CỦA NGUYÊN SINH VẬT
Câu hỏi: Gọi tên, mô tả hình dạng và nêu đặc điểm nhận biết của các nguyên sinh vật có trong hình 17.2
II. VAI TRÒ VÀ TÁC HẠI CỦA NGUYÊN SINH VẬT
Câu hỏi: Quan sát hình 17.3 và cho biết các nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào
Câu hỏi: Quan sát hình 17.4, 17.5 hãy cho biết chúng ta cần làm gì để phòng tránh bệnh sốt rét và kiết lị ở người.
Câu hỏi: Cho biết tên nguyên sinh vật (trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng lợi ích hoặc tác hại trong bảng 17.1.
Câu hỏi: Tìm hiểu một số biện pháp vệ sinh ăn uống để phòng trừ các bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
PHẦN 2. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
I. SỰ ĐA DẠNG CỦA NGUYÊN SINH VẬT
Đáp án CH:
Tên sinh vật | Đặc điểm nhận dạng |
Tảo lục đơn bào | Tế bào hình cầu, màu xanh lục, nhiều lục lạp. |
Tảo silic | - Cơ thể đơn bào với nhiều hình dạng khác nhau, sống đơn độc hoặc thành tập đoàn. - Có thành tế bào và vách ngăn ở giữa. |
Trùng roi | - Cơ thể đơn bào hình thoi, có một roi dài. - Roi xoáy vào nước giúp cơ thể di chuyển. |
Trùng giày | - Cơ thể đơn bào, hình dạng giống đế giày. - Di chuyển nhờ lông bơi. |
Trùng biến hình | - Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng. - Di chuyển nhờ dòng chất nguyên sinh dồn về một phía tạo thành chân giả. |
II. VAI TRÒ VÀ TÁC HẠI CỦA NGUYÊN SINH VẬT
Đáp án CH:
Thức ăn của nhiều loại động vật: tôm cua, cá, ốc,...
Đáp án CH:
Tên bệnh | Cách phòng tránh |
Bệnh sốt rét | - Tiêu diệt muỗi và ấu trùng của muỗi. - Mắc màn khi ngủ. - Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc. - Phát quang bụi rậm. - Không để hình thành ao tù, nước đọng. |
Bệnh kiết lị | - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Giữ vệ sinh ăn uống: ăn chín, uống sôi; rửa sạch rau sống; thức ăn cần đậy kín tránh ruồi nhặng; hạn chế ăn các quán ăn ven đường;… - Tiêu diệt ruồi nhặng. - Vệ sinh phân rác, quản lí việc dùng phân trong nông nghiệp. |
Đáp án CH:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật | Tên nguyên sinh vật |
Làm thức ăn cho động vật | Tảo, trùng roi. |
Gây bệnh cho động vật và con người | Tảo lục, trùng sốt rét, trùng kiết lị, |
Đáp án CH:
- Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng trước khi ăn. | - Phân biệt các dụng cụ dao, thớt cho, bát, đũa cho thực phẩm sống và thực phẩm chín | - Ngâm nước muối hoặc nước gạo loãng với một số loại rau củ. | - Thực hiện ăn chín uống sôi, không ăn các đồ tái, sống. | - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều trang 99, giải Khoa học tự nhiên 6 CD trang 99
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận