Video giảng Toán 4 cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
Video giảng Toán 4 cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo). Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 5: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000 (TIẾP THEO)
Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Biết phân tích các số (trong phạm vi 1 000 000) theo các hàng gồm: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Viết được các số trong phạm vi 1 000 000 thành tổng của các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại (dạng khai triển thập phân của các số).
- Phát triển năng lực toán học.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trước khi vào bài học, cô có một trò chơi muốn mang đến cho cả lớp, các em cùng chơi với cô nhé!
Trò chơi của chúng ta có tên là “Ai nhanh, ai đúng” và luật chơi như sau: Trò chơi gồm 10 lượt:
- Lượt thứ nhất, cô sẽ viết các số bất kì lên bảng, các em sẽ giơ tay thật nhanh để giành được quyền đọc số mà cô viết ở bảng.
Ví dụ 580 000
- Lượt thứ hai, cô sẽ đọc bằng miệng số đó và các em sẽ giơ tay giành quyền lên bảng viết lại số đó.
Ví dụ: Chín trăm mười nghìn
- Qua 10 lượt chơi, nếu bạn nào có số điểm cao nhất, bạn đó sẽ dành chiến thắng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Vận dụng kiến thức, em hãy phân tích số các số theo hàng gồm: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
123 145
327 658
Video trình bày nội dung:
Số 123 145 gồm 1 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.
Số 327 658 gồm 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Nội dung 1: Hoàn thành BT1.
Các em hãy quan sát bảng sau và thực hiện theo mẫu:
Video trình bày nội dung:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt |
436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai |
245 694 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 4 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư |
203 649 | 2 | 0 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 025 | 7 | 2 | 3 | 0 | 2 | 5 | Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm |
154 870 | 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 0 | Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi |
Nội dung 2: Hoàn thành BT2
Em hãy thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Đọc các số sau:
48 456, 809 824, 315 211, 673 105
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một,
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư,
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm,
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn,
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
Video trình bày nội dung:
a) 48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b) Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Nội dung 3: Hoàn thành BT3
Em hãy nhìn và nói theo mẫu trong các câu sau:
Mẫu: Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
a) Số 434 715 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 658 089 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 120 405 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
Video trình bày nội dung:
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
Nội dung 4: Hoàn thành BT4
Em hãy viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
35 867, 83 769, 283 760, 50 346, 176 891
Video trình bày nội dung:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1
Nội dung 5: Hoàn thành BT5
Em hãy thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Lấy các thẻ như sau:
8, 0, 1, 9, 5, 3
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
Video trình bày nội dung:
a) Các số có thể xếp được là: 819 053, 918 530, 319 805,…
b) Năm số: 813 905, 910 538, 518 093, 319 850, 815 093
...........
Nội dung video Bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp) còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.