Video giảng Toán 4 cánh diều bài 11 Luyện tập
Video giảng Toán 4 cánh diều bài 11 Luyện tập. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 11: LUYỆN TẬP
Chào mừng tất cả các em trở lại tiết học môn Toán của cô ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Luyện tập về đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số, làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
- Nhận biết số chẵn, số lẻ.
- Phát triển các năng lực toán học.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trước khi vào bài học, chúng ta cùng thảo luận trả lời câu hỏi sau.
Xác định chữ số ở các hàng trong số: 149 597 876
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung 1. Hoàn thành BT1
Các em hãy cùng Thực hiện (theo mẫu):
Video trình bày nội dung:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng trục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
150 927 643 | 1 | 5 | 0 | 9 | 2 | 7 | 6 | 4 | 3 | Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 | 2 | 9 | 3 | 1 | 9 | 0 | 1 | 8 | 0 | Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi |
303 000 000 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ba trăm linh ba triệu |
765 174 524 | 7 | 6 | 5 | 1 | 7 | 4 | 5 | 2 | 4 | Bảy trăm sáu mươi năm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư |
591 210 000 | 5 | 9 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Nội dung 2. Hoàn thành BT2
Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Ba mươi chín nghìn, sáu trăm nghìn, tám mươi lăm triệu, hai mươi triệu, bảy trăm triệu.
Video trình bày nội dung:
+ Ba mươi chín nghìn: 39 000.
Số 39 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0.
+ Sáu trăm nghìn: 600 000.
Số 600 000 có 6 chữ số và có 5 chữ số 0.
+ Tám mươi lăm triệu: 85 000 000.
Số 85 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
+ Hai mươi triệu: 20 000 000.
Số 20 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
+ Bảy trăm triệu: 700 000 000.
Số 700 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số 0.
Nội dung 3. Hoàn thành BT3
Các em cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Video trình bày nội dung:
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868:
- Số chẵn là: 42, 100, 60 868
- Số lẻ là: 41, 43, 3 015
b) Chữ số tận cùng trong các số chẵn ở câu a là 0, 2, 8.
Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là 1, 3, 5.
c) Ví dụ các số chia hết cho 2 là: 730, 231 594, 51 486,…
Ví dụ các số không chia hết cho 2 là: 93, 10 237, 23 059,…
………..
Nội dung video Bài 11: Luyện tập còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.