Video giảng Tin học 4 cánh diều Chủ đề E2 Bài 2: Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới
Video giảng tin học 4 cánh diều Chủ đề E2 Bài 2: Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 2. SOẠN THẢO VĂN BẢN TIẾNG VIỆT VÀ LƯU TỆP VỚI TÊN MỚI
Chào mừng các em quay lại trở lại với tiết học của ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trước khi vào bài học, chúng ta cùng thảo luận trả lời câu hỏi sau.
Nếu muốn mở một tệp văn bản đã có để xem và sửa lại, ví dụ để gõ tiếng Việt có dấu, em sẽ làm như thế nào?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung 1. Mở tệp văn bản
Em hãy Nêu các bước mở tệp và sửa nội dung tệp.
Video trình bày nội dung:
Nội dung 2. Lưu tệp với tên mới
Em hãy nêu các bước thực hiện lưu tệp với tên mới.
Video trình bày nội dung:
Để lưu văn bản vào một tệp với tên mới và lựa chọn thư mục lưu tệp này, em thực hiện như sau:
- Bước 1. Chọn lệnh Save As trên bảng chọn File.
- Bước 2. Chọn lệnh Browse để mở hộp thoại Save As. Hộp thoại này giống hộp thoại Save As ở Hình 4, Bài 1.
Bước 3. Trong hộp thoại Save As, thực hiện lưu tập tương tự như Bài 1, cụ thể như sau:
+ Ở khung bên trái, tìm đến ổ đĩa, thư mục cần lưu tệp.
+ Gõ tên tệp mới trong hộp File Name.
+ Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào lệnh Save để hoàn tất việc lưu tệp.
Nội dung 3. Soạn thảo văn bản tiếng Việt
Cho biết cách gõ tiếng Việt có dấu bằng kiểu gõ Telex.
Video trình bày nội dung:
Để gõ được tiếng Việt, cần kích hoạt phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt. Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt phổ biến là Unikey. Ở chế độ gõ tiếng Việt biểu tượng phần mềm có hình như ở Hình 2.
Sử dụng cách gõ chữ và gõ dấu tiếng Việt như ở bảng 1 và bảng 2, em có thể gõ được văn bản tiếng Việt có dấu. Khi gõ tiếng Việt, em gõ chữ trước, gõ dấu sau.
Bảng 1. Cách gõ chữ tiếng Việt
Cách gõ | Kết quả |
aa | â |
ee | ê |
oo | ô |
dd | đ |
aw | ă |
uw (hoặc ]) | ư |
ow (hoặc [) | ơ |
Bảng 2. Cách gõ dấu tiếng Việt
Gõ cuối từ | Dấu tạo thành |
f | Dấu huyền “`” |
s | Dấu sắc “ ” |
r | Dấu hỏi “ ” |
x | Dấu ngã “ ” |
j | Dầu nặng “.” |
………..
Nội dung video Bài 2: Soạn thảo văn bản tiếng Việt và lưu tệp với tên mới còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.