Xác định nghĩa của từ mắt trong các câu sau bằng cách ghép câu ở cột A với giải thích nghĩa đúng ở cột B

B. Hoạt động hình thành kiến thức.

1. Tìm hiểu về từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.

a. Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:

(1) Xác định nghĩa của từ mắt trong các câu sau bằng cách ghép câu ở cột A với giải thích nghĩa đúng ở cột B

A

B

a.Bé Hồng có đôi mắt to, tròn, đen nháy

(1).Bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loai quả

b.Gốc bàng to quá, có những cái mắt to hơn gáo dừa

(2) Cơ quan để nhìn của người hay động vật

c.Qủa na đã mở mắt rồi

(3) Chỗ lồi lõm, giống hình con mắt ở một số thân cây

(2) Từ mắt trong trường hợp nào được dùng theo nghĩa gốc, trường hợp nào dùng theo nghĩa chuyển( có thể tra từ điển)

(3) Tìm mỗi liên hệ giữa các nghĩa của từ mắt.

(4) Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ mắt.


(1) Nối:

a-2

b-3

c-1

(2) Từ mắt theo nghĩa gốc:a.

Từ mắt theo nghĩa chuyển: b, c

(3) Mắt nghĩa gốc là từ xuất hiện từ đầu. VD:Bạn Lan có con mắt sáng long lanh.

Nghĩa chuyển được hình thanh từ nghĩa gốc: VD:mắt na,mắt dứa,mắt xích,...

(4) Một số từ khác như: chân ( chân tay, chân kiềng, chân tủm chân tưởng); đầu ( đầu gối, đầu tường, đầu bút, đầu đinh)


Từ khóa tìm kiếm Google: giải bài 5 Hiện tượng chuyển nghĩa của từ, Hiện tượng chuyển nghĩa của từ trang 28, bài Hiện tượng chuyển nghĩa của từ sách vnen ngữ văn 6, giải ngữ văn 6 sách vnen chi tiết dễ hiểu.

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo