Tìm một số từ chỉ bộ phận cơ thể người và viết cào bảng những trường hợp được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
b. Tìm một số từ chỉ bộ phận cơ thể người và viết cào bảng những trường hợp được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
Từ | Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển |
M: Chân | Chân bước nhẹ nhàng, gà đen chân trắng,… | Chân núi, chân dê, chân trời |
|
|
|
Từ | Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển |
M: Chân | Chân bước nhẹ nhàng, gà đen chân trắng,… | Chân núi, chân dê, chân trời |
Tay | Ngón tay, móng tay | Tay áo, tay hái |
Mũi | Lỗ mũi, mũi tẹt | Mũi Cà Mau, mũi kim |
Xem thêm
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận