Lựa chọn đáp án đúng.

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.

1.1. Những năm 1973 – 1992 nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới sức mua giảm sút.

B. Khủng hoảng năng lượng và "thời kỳ bong bóng kinh tế". 

C. Dân số giả, hậu quả của thiên tai và dịch bệnh kéo dài.

D. Mức nợ công cao và phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.

1.2. Ngành kinh tế chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là

A. công nghiệp.

B. trồng trọt và chăn nuôi.

C. dịch vụ.

D. thuỷ sản.

1.3. Nền nông nghiệp Nhật Bản

A. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến. 

B. có quy mô lớn, năng suất cao.

C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt. 

D. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu.

1.4. Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là

A. diện tích đất nông nghiệp ít. 

B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.

C. lực lượng lao động thiếu hụt.

D. thị trường có nhiều biến động.

1.5. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là

A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả.

B. lúa mì, ca cao, cà phê.

C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm.

D. cao su, hồ tiêu, điều.

1.6. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển?

A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động. 

B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hoá.

C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.

D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.

1.7. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là

A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.

B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.

C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga. 

D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.

1.8. Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vị trí đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản?

A. Đường bộ.

B. Đường sắt.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

1.9. Những hải cảng quan trọng của Nhật Bản chủ yếu nằm trên đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.


1.1. B. Khủng hoảng năng lượng và "thời kỳ bong bóng kinh tế". 

1.2. C. dịch vụ.

1.3. A. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến.

1.4. A. diện tích đất nông nghiệp ít.

1.5. A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả.

1.6. B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hoá.

1.7. A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.

1.8. D. Đường biển.

1.9. B. Hôn-su.


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 24 Kinh tế Nhật Bản, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 24 Kinh tế Nhật Bản

Bình luận

Giải bài tập những môn khác