Lựa chọn đáp án đúng.

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.

1.1. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô. 

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

1.2. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương.

D. Đại Tây Dương.

1.3. Vị trí địa lý tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển 

A. nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.

B. tổng hợp kinh tế biển.

C. hoạt động khai thác khoáng sản.

D. giao lưu kinh tế do giáp với nhiều quốc gia.

1.4. Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là

A. đồi núi.

B. núi cao.

C. cao nguyên.

D. đồng bằng.

1.5. Khu vực phía nam của Nhật Bản có khí hậu

A. cận nhiệt đới.

B. cận xích đạo.

C. ôn đới lục địa.

D. ôn đới hải dương.

1.6. Các sông của Nhật Bản

A. đa số có chiều dài lớn, nhiều nước, giàu phù sa.

B. phần lớn chảy theo hướng bắc – nam.

C. tạo nên những đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. 

D. có giá trị về thuỷ điện nhưng hạn chế về mặt giao thông. 

1.7. Ở Nhật Bản có các loại hình thiên tại chủ yếu nào sau đây?

A. Rét hại, hạn hán, bão.

B. Ngập lụt, sạt lở đất, sóng thần.

C. Triều cường, núi lửa, sóng thần. 

D. Động đất, núi lửa, bão.

1.8. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nguồn hải sản dồi dào là do

A. khí hậu gió mùa, mưa nhiều. 

B. biển Nhật Bản chưa bị ô nhiễm.

C. nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

D. bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh.

1.9. Phát biểu nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi Nhật Bản?

A. Tỉ lệ nhóm dân số từ 15 đến 64 tuổi ít nhất.

B. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên cao nhất.

C. Tỉ lệ nhóm dân số dưới 15 tuổi tăng nhanh.

D. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh. 

1.10. Lao động của Nhật Bản không có thể mạnh nào sau đây?

A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào.

B. Người lao động cần cù, tự giác.

C. Lực lượng lao động có trình độ cao.

D. Người lao động có trách nhiệm, tính kỷ luật cao.

1.11. Phát biểu nào sau đây không đúng về xã hội Nhật Bản?

A. Nhật Bản có phong tục tập quán độc đáo và nền văn hoá đặc sắc. 

B. Người dân Nhật Bản có tính kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao nhưng không chăm chỉ.

C. Người dân Nhật Bản có chất lượng cuộc sống cao.

D. Nhật Bản có hệ thống y tế, giáo dục phát triển.


1.1. B. Hôn-su.

1.2. A. Thái Bình Dương.

1.3. B. tổng hợp kinh tế biển.

1.4. A. đồi núi.

1.5. A. cận nhiệt đới.

1.6. D. có giá trị về thuỷ điện nhưng hạn chế về mặt giao thông.

1.7. D. Động đất, núi lửa, bão.

1.8. C. nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

1.9. D. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh. 

1.10. A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào.

1.11. B. Người dân Nhật Bản có tính kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao nhưng không chăm chỉ.


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 23 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 23 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Bình luận

Giải bài tập những môn khác